SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THPT NGHÈN | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Can Lộc, ngày 05 tháng 10 năm 2015 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học: | 43 | 2752m2/1600hs= 1,72m2/hs |
II | Loại phòng học: | ||
1 | Phòng học kiên cố | 40 | 2560m2/ 1600hs= 1.6m2/hs |
2 | Phòng học cấp 4 | 3 | 192m2/ 1600hs= 0,12m2/hs |
3 | Phòng học bộ môn | 3 | 225m2/1600 hs= 0,14m2/hs |
5 | Bình quân lớp / phòng học | 43/40 | 1,07Phòng / 1 Lớp |
6 | Bình quân học sinh/lớp | 1600/40 | 40 hs |
III | Số điểm trường | I | |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 15820,3 m2 | 9,88m2/1 hs |
V | Tổng số diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 10000 m2 | 6m2/1hs |
VI | Tổng số diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 2560m2 | 2560m2/ 1600hs= 1.6m2/hs |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 225m2 | 225m2/1600 hs= 0,14m2/hs |
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | 60m2 | 60m2/1600hs=0.03m2 |
4 | Diện tích phòng thư viện (m2) | 75 | 75m2/1600hs=0.04m2 |
5 | Diện tích phòng học khác (m2) | 0 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (đơn vị tính là bộ) | - 1147 đầu sách với 8998 cuốn - Bản đồ, tranh ảnh, hóa chất, dụng cụ thí nghiệm đủ tối thiểu cho dạy và học | -1147ĐS/1600HS = 0.7Đầu sách -8998CS/1600HS=5.62 Cuốn -Đáp ứng nhu cầu dạy và học cho 3 khối |
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ cho học tập (đơn vị tính là bộ) | 35 | 45 hs/1bộ |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | tối thiểu | |
1 | Tivi | 2 | |
2 | Casset | 8 | |
3 | Đầu Video/ đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu Overhead-projctor-vật thể | 7 | |
5 | Thiết bị khác | 5(Lapstop) |
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | |||
Chung | Nam/nữ | Chung | Nam/nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
STT | Nội dung | Có | không có |
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | có | |
XII | Nguồn điện | có | |
XIII | Kết nối Internet (ADSL) | có | |
XIV | Trang thông tin điện tử ( Website) | có | |
XV | Tường rào xây dựng kiên cố | có | |
XVI | Nhà nội trú giáo viên ( Hai dãy nhà cấp 4) | có |
cộng hòa, xã hội, chủ nghĩa, độc lập, tự do, hạnh phúc, can lộc, thông báo, công khai, thông tin, cơ sở, vật chất, giáo dục, phổ thông, năm học, nội dung, số lượng, kiên cố, học bộ, tổng số, diện tích
Ý kiến bạn đọc