BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG OXI – LƯU HUỲNHCâu 1:Nung 32,4 gam chất rắn X gồm FeCO
3,FeS,FeS
2 có tỷ lệ số mol là 1:1:1 trong hỗn hợp khí Y gồm O
2 và O
3 có tỷ lệ số mol là 1:1.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Số mol Y tham gia phản ứng là :
A.0,38
B.0,48
C.0,24
D.0,26
Câu 2: Hỗn hợp khí X gồm O
2 và O
3 có tỷ lệ số mol là 1:1. Hỗn hợp khí Y gồm CH
4 và C
2H
2 tỷ lệ mol 1:1. Đốt cháy hoàn toàn 2 mol Y thì cần bao nhiêu lít X (đktc):
A. 80,64
B. 71,68
C. 62,72
D. 87,36
Câu 3: Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H
2SO
4,loãng,(dư),thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thì được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là:
A.18
B.20
C. 36
D. 24.
Câu 4: Cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch chứa 0,65 mol H
2SO
4 loãng thu được dung dịch Y. Sục tiếp vào dung dịch Y 0,08 mol O
2 thu được dung dịch Z. Cho ½ dung dịch Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2 lấy dư thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là:
A.76,55gam
B.85,44gam
C.96,445gam
D.103,45gam
Câu 5. Có 12 gam bột X gồm Fe và S (có tỉ lệ số mol là 1:2). Nung hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO
3 đặc, nóng (dư) thấy chỉ có một sản phẩm khử Z duy nhất. Thể tích Z (đktc) thu được lớn nhất là :
A. 33,6 lít .
B. 44,8 lít.
C. 11,2 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 6. Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FeO,

có cùng số mol tác dụng với dung dịch H
2SO
4 loãng dư thu được 1,568 lít khí CO
2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO
4 1M là:
A.112 ml
B.84 ml
C.42 ml
D.56 ml
Câu 7.Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 23,2 gam Fe
3O
4 vào dd H
2SO
4 loãng dư thấy tan hoàn toàn thu được dd X. Để oxi hóa hết Fe
2+ trong dd X cần dùng 90 ml dung dịch KMnO
4 0,4M .Giá trị của m là:
A.3,2 gam
B.2,56 gam
C.5,12 gam
D.6,4 gam
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp tinh thể gồm NaBr, NaI tác dụng vừa đủ với H
2SO
4 đặc ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp khí X ở điều kiện thường. Ở điều kiện thích hợp hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 9,6 gam chất rắn màu vàng và một chất lỏng không làm đổi màu quì tím. Giá trị của m là
A. 260,6.
B. 240.
C. 404,8.
D. 50,6.
Câu 9: Cho hỗn hợp X dạng bột gồm Al;Fe;và Cu. Hòa tan 23,4 gam X bằng dd H
2SO
4 ,đặc,nóng,dư thu được 15,12 lít SO
2(đktc). Mặt khác: cho 23,4 gam X tác dụng với dung dịch H
2SO
4 ,loãng,dư thu được 10,08 lít khí (đktc). % khối lượng Cu trong hỗn hợp X là:
A. 68,4%
B. 30,0%
C. 41%
D. 54,7%
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS
2 và 0,003 mol FeS vào lượng H
2SO
4 đặc nóng, dư thu được khí X . Hấp thụ X bằng lượng vừa đủ V ml dd KMnO
4 0,05 M . Giá trị V là:
A.188 ml
B.288 ml
C.172 ml
D.280 ml
Câu 11: Cho hỗn hợp A gồm có 1 mol FeS,1mol FeS
2 và 1 mol S tác dụng hoàn toàn với H
2SO
4 (đặc nóng,dư) thu được V lít khí SO
2 (đktc).Tính giá trị của V :
A. 224
B. 336
C. 448
D. 560
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na
2O, NaOH và Na
2CO
3 trong dung dịch axít H
2SO
4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H
2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là:
A. 37,2 gam
B. 50,4 gam
C. 23,8 gam
D. 50,6 gam
Câu 13: Hòa tan hỗn hợp gồm Fe và Fe
xO
y cần vừa đủ 0,1 mol H
2SO
4 đặc thu được 0,56 lít khí SO
2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch X chỉ chứa muối Fe(III). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là:
A. 8,0 gam.
B. 10,0 gam.
C. 16,0 gam.
D. 20,0 gam.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 2,40 gam FeS
2 trong dd H
2SO
4 đặc, nóng (dư). Toàn bộ khí thu được cho lội vào dd brom dư. Khối lượng brom (theo gam) tham gia phản ứng là:
A. 17,6
B. 8,8
C. 12
D. 24
Câu 15: Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3O
4, Fe
2O
3 thành hai phần bằng nhau. Cho P
1 t/d hết với dd HCl dư được 155,4 gam muối khan. P
2 tác dụng vừa đủ với dd B chứa HCl, H
2SO
4 loãng được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dd B là:
A. 1
B. 1,75
C. 1,5
D. 1,8
Câu 16: Cho hh X dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hòa tan 23,4 gam X vào dd H
2SO
4 dặc nóng dư thu được 0,675 mol SO
2. Cho 23,4 gam X vào bình chứa 850 ml dd H
2SO
4 loãng 1M (dư) sau khi pứ hoàn toàn thu đc khí Y, dẫn toàn bộ khí Y vào ống đựng bột CuO đun nóng, thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2 gam so với ban đầu. Số mol Al, Fe, Cu trong hh X lần lượt là:
A.0,15; 0,2; 0,2
B.0,2;0,2;0,15
C.0,2;0,15;0,15
D.0,15;0,15;0,15
Câu 17: Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H
2SO
4 đặc nóng thu được khí SO
2 (sản phẩm khử duy nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H
2SO
4 phản ứng. Số mol Fe đã tham gia phản ứng là:
A. 0,05.
B. 0,04.
C. 0,035.
D. 0,045.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2O
3 và Fe
3O
4. Cho m gam X vào dung dịch H
2SO
4 loãng dư thu được dung dịch Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
- Phần I tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO
4 0,5M.
- Phần II hòa tan tối đa 6,4 gam Cu.
Giá trị của m là:
A. 23,2
B. 34,8.
C. 104.
D. 52.
Câu 19: Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Fe và C vào dung dịch H
2SO
4 đặc nóng dư thu được V lít khí ở đktc và dung dịch X. Cô cạn X thu được 40 gam muối. Giá trị của V là:
A. 23,64.
B. 30,24.
C. 33,6.
D. 26,88.
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Al, Al
2O
3, Al(OH)
3 tác dụng với dung dịch H
2SO
4 19,6% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ % là 21,302% và 3,36 lít H
2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. m có giá trị là :
A. 18,78 gam
B. 25,08 gam
C. 24,18 gam
D. 28,98 gam
Câu 21: Cho 12 gam kim loại Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,75 mol H
2SO
4, sau phản ứng thu được hỗn hợp sản phẩm A và có V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 0,2 mol SO
2 và a mol khí H
2 bay ra. Giá trị của V là:
A. 6,72 lít
B. 11,2 lít
C. 7,84 lít
D. 8,96 lít
Câu 22: Hòa tan 3,56 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 1,0M. Vậy công thức của X là:
A. H
2SO
4.2SO
3 B. H
2SO
4.4SO
3 C. H
2SO
4.SO
3 D. H
2SO
4.3SO
3.
Câu 23: Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt trong b gam dung dịch H
2SO
4 9,8% ( lượng vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,76 gam hỗn hợp hai muối khan. Mặt khác nếu hòa tan hết a gam X bằng dung dịch H
2SO
4 đặc nóng thì thu được duy nhất 58 gam muối Fe (III). Xác định b?
A. 370 | B. 220 | C. 500 | D. 420 |
Câu 24:Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 2,32 gam Fe
3O
4 vào dung dịch H
2SO
4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO
4 0,1M. Giá trị của m là:
A.0,62.
B.0,32.
C.1,6.
D.0,48.
Câu 25: Cho 17,70 gam hỗn hợp muối cacbonat và sunfat của kim loại X thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn, tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch BaCl
2 1M. Kim loại loại X là:
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
Câu 26: Hòa tan 115,3 gam hỗn hợp X gồm MgCO
3 và RCO
3 bàng dd H
2SO
4 loãng thu được dd A,chất rắn B và 4,48 lít CO
2(đktc). Cô cạn dd A thu được 12gam muối khan. Mặt khác đem nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thu được 11,2lit CO
2(đktc). Khối lượng chất rắn B là:
A. 106,5gam
B. 110,5gam
C. 103,3gam
D. 100,8gam.
Câu 27. Nhỏ từ từ dd H
2SO
4 loãng vào dd X chứa 0,1 mol Na
2CO
3 và 0,2 mol NaHCO
3 , thu được dd Y và 4,48 lít khí

(đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khí cho dd Ba(OH)
2 dư vào dd Y?
A. 54,65 gam
B. 46,60 gam
C. 19,70 gam
D.66,30 gam
Câu 28: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm MOH, MHCO
3 và M
2CO
3 (M là kim loại kiềm, MOH và MHCO
3 có số mol bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H
2SO
4 loãng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch
Y và 0,3 mol CO
2. Kim loại M là:
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Rb.
Câu 29. : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS
2 và một oxit sắt cần dùng 0,6 mol O
2 thu được 0,4 mol Fe
2O
3 và 0,4 mol SO
2. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H
2SO
4 đặc nóng, dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO
2 thì số mol H
2SO
4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 3,0 mol.
B. 2,8 mol.
C. 2,0 mol.
D. 2,4 mol.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn muối sunfua của một kim loại có công thức MS trong khí O
2 dư thu được oxit kim loại. Hoà tan oxit này vào một lượng vừa đủ dung dịch H
2SO
4 loãng 29,4% thu được dung dịch muối sunfat nồng độ 34,483%. Tìm công thức của MS?
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp NaBr, NaI phản ứng axit H
2SO
4 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí A (gồm 2 khí). Ở điều kiện thích hợp, các chất trong hỗn hợp A phản ứng đủ với nhau tạo ra chất rắn màu vàng và một chất lỏng không làm đổi màu quỳ tím. Cho Na lấy dư vào chất lỏng được dung dịch B. dung dịch B hấp thụ vừa đủ với 2,24 lít CO
2 tạo 9,5 gam muối. Tìm m?
Câu 32: Để hoà tan hoàn toàn a mol một kim loại cần một lượng vừa đủ a mol H
2SO
4, sau phản ứng thu được 31,2 gam muối sunfat và khí X. Toàn bộ lượng khí X này làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch Br
2 0,2M. Xác định tên kim loại.
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuCO
3, Fe vào dung dịch H
2SO
4 đặc nóng dư được hỗn hợp 2 khí ở (đktc) có tỷ khối so với H
2 bằng 29,5 và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 12 gam chất rắn. Tính m.
Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe
3O
4 tác dụng với dung dịch H
2SO
4 đặc, nóng, thu được 2,24 lít khí SO
2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S
+6) và còn

gam kim loại không tan. Cho toàn bộ lượng kim loại không tan tác dụng hết với dung dịch HCl (lấy dư 10% so với lượng cần phản ứng) được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng hết với dung dịch chứa tối đa 0,064 mol KMnO
4 đun nóng (đã axit hóa bằng H
2SO
4 dư).
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b) Tính giá trị của m và thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp X?
Câu 35. Hòa tan hết 2m gam kim loại M trong lượng dư dung dịch H
2SO
4 đặc, nóng, thu được V lít khí SO
2. Mặt khác, hòa tan hết m gam hợp chất X (X là sunfua của kim loại M) trong lượng dư dung dịch H
2SO
4 đặc, nóng cũng thu được V lít khí SO
2. Biết SO
2 là sản phẩm khử duy nhất của các quá trình trên, khí đo ở cùng điều kiện. Xác định kim loại M và công thức của hợp chất X.
Tải về
Từ site Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh:
( Dung lượng: 28.39 KB )