Nội dung | Loại câu hỏi | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
| Câu hỏi / bài tập định tính | -Nêu được tính chất vật lí của C,Si, CO, CO2, SiO2 -Nắm được tính tan của muối cacbonat, muối silicat -Nắm được ứng dụng các dạng thù hình của cacbon, silic. -Nêu được các phương pháp điều chế cacbon và silic trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp | -Nắm được tính chất hóa học của C, Si, CO, CO2, SiO2, muối cacbonnat -So sánh được tính chất hóa học của C với Si, CO với CO2, CO2 với SiO2. | -Vận dụng các kiến thức đã học viết các phương trình phản ứng , hoàn thành dãy chuyển hóa, | -Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập |
Bài tập định lượng | -Làm các bài tập tính toán đơn giản về CO, CO2. | -Giải các dạng bài tập nâng cao về tính khử của CO, tính oxit axit của CO2 | |||
Bài tập thực hành/ Thí nghiệm | Mô tả và nhận biết các hiện tương thí nghiệm | Giải thích được các hiện tượng thí nghiệm | Giải thích được một số hiện tượng TN liên quan đén thực tiễn | Phát hiện được một số hiện tượng trong thực tiễn và sử dụng các kiến thức đã học để giải thích. |
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS |
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập: -Tên gọi , kí hiệu các nguyên tố trong nhóm cacbon? - Caáu hình chung cuûa nhoùm cacbon ? - Öùng vôùi n = 2,3 laø caáu hình cuûa những nguyên tử của các nguyeân toá naøo ? | I- Vị trí và cấu hình eletron nguyên tử của cacbon và silic trong bảng tuần hoàn. -Nhóm cacbon gồm các nguyên tố: Cacbon(C), Silic(Si), Gecmani(Ge), Thiếc(Sn), Chì(Pb) -Cấu hình electron chung: -ns2np2 Với n=2: 1s22s22p2 là của C Với n=3: 1s22s22p63s23p2 là của Si |
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất vật lí của cacbon và silic - Cho biết một số dạng thù hình của cacbon? Silic? Yêu cầu HS nghiên cứu SGK làm phiếu học tập:một nhóm đại diện trình bày. | II- Tính chất vật lí Cacbon có một số dạng thù hình: Kim cương, than chì, cacbon vô định hình… Silic có 2 dạng thù hình: Si tinh thể và silic vô định hình. |
Hoạt động 3: Tìm hiểu ứng dụng của cacbon và của silic. -HS tìm hiểu và hoàn thành phiếu học tập số 2 -GV dùng máy chiếu cho HS xem các ứng dụng của cacbon và silic trong cuộc sống. | III- Ứng dụng: A. Ứng dụng của cacbon: 1 . Kim cương: Dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh và bột mài. 2 Than chì: Làm điện cực, bút chì đen, chế chất bôi trơn, làm nồi chén để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt. 3. Than cốc: Làm chất khử trong lò luyện kim. 4. Than gỗ: Dùng để chế thuốc súng đen, thuốc pháo chất hấp phụ. Than hoạt tính được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc và trong công nghiệp hóa chất. 5. Than muội: được dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy,. . B. Ứng dụng của silic : - Có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật (kỹ thuật vô tuyến và điện tử, pin mặt trời, luyện kim). |
Hoạt động 4: Tìm hiểu các phương pháp điều chế C, Si ? | IV. Điều chế: A. Điều chế cacbon: - Kim cương nhân tạo đ/c từ than chì, bằng cách nung ở 30000C và áp suất 70 – 100 nghìn atm trong thời gian dài - Than chì: nung than cốc ở 2500 – 30000C trong lò điện không có không khí. - Than cốc: Nung than mỡ ở 1000 – 12500C, trong lò điện, không có không khí. - Than gỗ: Khi đốt cháy gỗ trong điều kiện thiếu không khí. - Than muội: CH4 ® C + 2H2 -Than mỏ: Khai thác trực tiếp từ các vỉa than B. Điều chế silic: *Trong phòng thí nghiệm: SiO2 + 2Mg ® Si + 2MgO. * Trong công nghiệp: t0 SiO2 + 2C ® Si + 2CO |
Dạng thù hình | Cấu trúc | Tính chất |
Kim cương | | |
Than chì | | |
Fuleren | | |
Cacbon vô định hình | |
ỨNG DỤNG | |
Kim cương | |
Than chì | |
Furelen | |
Cacbon vô định hình | |
Silic |
Điều chế | |
Kim cương | |
Than chì | |
Than cốc | |
Than gỗ | |
Muội than | |
Than mỏ | |
Silic | |
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS |
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất hóa học của cacbon, silic. ? Xác định số oxi hóa của C, Si trong các hợp chất sau: CH4, CO, CO2, CaCO3, SiO2, Na2SiO3,Mg2Si. Từ đó hãy dự đoán tính chất hóa học của C, Si. | V. Tính chất hóa học Các số oxi hóa của cacbon: -4, 0, +2, +4 của silic: -4,0, +4 ![]() |
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính khử của cacbon, silic. ? Cacbon thể hiện tính khử như thế nào? Lấy các ví dụ minh họa? -HS hoạt động theo nhóm và hoàn thành phiếu học tập số 1 -So sánh tính khử của cacbon và silic | 1.Tính khử: 1.1 Tính khử của cacbon a. Tác dụng với oxi: C + O2 ® ![]() b. Tác dụng với hợp chất: - Ở nhiệt độ cao có thể khử được nhiều oxit: Fe2O3 + 3C0 ® 2Fe +3 ![]() C + 4HNO3 ® CO2 + 4NO2 + 2H2O SiO2 + 2C0 ® Si +2 ![]() Cacbon không tác dụng trực tiếp với halogen 1.2 Tính khử của silic: - Tác dụng với phi kim: Ở nhiệt độ thường: Si0 + 2F2 ® ![]() Khi đun nóng: Si0 + O2 ® ![]() Si0 + C ® ![]() - Tác dụng với hợp chất: Si0 + 2NaOH+ H2O®Na2 ![]() |
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính oxi hóa. ? Cacbon, silic thể hiện tính oxi hoa như thế nào? Lấy các ví dụ minh họa? -Hoạt động theo nhóm và hoàn thành phiếu học tập số 2. | 2 . Tính oxi hóa 2.1 Tính oxi hóa của cacbon: a. Tác dụng với hiđro: Ở nhiệt độ cao và có xúc tác: C0 + 2H2 ® ![]() b.Tác dụng với kim loại: Ở nhiệt độ cao Ca + 2C0 ® CaC2-4 Canxi cacbua 4Al0 +3C0 ®Al4C3 Nhôm cacbua 2.2. Tính oxi hóacủa silic Tác dụng với kim loại: ( Ca, Mg, Fe . . .) ở nhiệt độ cao. 2Mg + Si0 ® Mg2 ![]() |
Hoạt động 6: Trạng thái tự nhiên ? Trình bày về trạng thái thiên nhiên các dạng thù hình của cacbon và silic ? GV: Bổ sung các kiến thức thực tế. | V- Trạng thái tự nhiên - Kim cương và than chì là cacbon tự do gần như tinh khiết, ngoài ra còn có trong khoáng vật: SGK . - Silic chiếm gần 29,5% khối lượng vỏ trái đất, tồn tại ở dạng hợp chất (cát, khoáng vật silicat, aluminosilicat) - Silic còn có trong cơ thể người và thực vật. |
Phương trình thể hiện tính khử | |
Cacbon | |
Silic | |
Phương trình thể hiện tính oxi hóa | |
Cacbon | |
Silic | |
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS |
Tiết 24: Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập: ? Kể tên các hợp chất vô cơ của cacbon, silic ? Các hợp chất đó có những tính chất gì? ứng dụng và tác hại đối với đời sống của con người? | -Các hợp chất của cacbon: CO, CO2, axit cacbonic, muối cacbonat… -Các hợp chất của silic: SiO2, H2SiO3, muối silicat. |
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của CO ? Cho biết trạng thái, màu sắc, mùi vị, độ tan của CO? ? CO thuộc loại oxit nào đã học? ? Xác định số oxi hóa của cacbon trong CO? Từ đó dự đoán tính chất của CO? | I- Cacbon monooxit (CO) 1. Tính chất vật lí - Là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí ít tan trong nước, t0h/l = -191,50C, t0h/r = -205,20C. - Rất bền với nhiệt và rất độc 2. Tính chất hóa học a) CO là oxit trung tính (oxit không tạo muối) b) Tính khử (C+2) Cháy trong không khí, cho ngọn lửa màu lam nhạt tỏa nhiệt: 2CO(k) + O2(k) ® 2CO2(k) - Khử nhiều oxit kim loại: CO + CuO ® Cu + CO2 |
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách điều chế CO ? Cho biết CO điều chế trong công nghiệp như thế nào? ? Cách điều chế trong phòng thí nghiệm? | 3. Điều chế a. Trong công nghiệp: - Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ . 10500C C +H2O D CO + H2 - Tạo thành khí than ướt: 44% CO, 45%H2, 5% H2O và 6% N2 - Được sản xuất trong các lò ga C + O2 ® CO C + O2 ® CO2 CO2 + C ® 2 CO - Khí lò ga: 25%CO, 70%N2, 4%CO2 và 1% các khí khác. b. Trong phòng thí nghiệm: HCOOH ![]() |
Hoạt động 4: Tìm hiểu tính chất của CO2 , SiO2. GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu học tập số 1. - GV nhận xét và giải thích rõ hơn: CO2 không duy trì sự cháy, số oxi hoá +4 của C tuy bền nhưng khi gặp chất khử mạnh nó cũng phản ứng. -HS hoàn thành phiếu học tập số 2. | II- Cacbon đioxxit (CO2) và silicđioxit. 1. Tính chất vật lý:(SGK) và liên hệ thực tế. - Làm lạnh đột ngột ở – 760C CO2 hóa thành khối rắn gọi “nước đá khô “ có hiện tượng thăng hoa. 2- Tính chất hóa học: a. CO2 không cháy, không duy trì sự cháy, có tính oxi hóa khi gặp chất khử mạnh: VD: ![]() - CO2 là oxit axit tác dụng với oxít bazơ và bazơ tạo muối. - Khi tan trong nước: CO2 + H2O D H2CO3 b.SiO2 oxit axit, tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan nhanh trong kiềm nóng chảy hoặc cacbonat trong kim loại kiềm nóng chảy VD: SiO2 + 2NaOH ® Na2SiO3 + H2O. SiO2 + Na2CO3 ® Na2SiO3 + H2O. -Tan trong axit flohiđric: SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O. |
Hoạt động 5: Cách điều chế CO2 ? Trong CN và trong PTN CO2 được điều chế như thế nào? | 3 – Điều chế: a. Trong công nghiệp: Ở nhiệt độ 900 – 10000C: CaCO3(r) D CaO(r) + CO2(k) b. Trong phòng thí nghiệm: CaCO3 +2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O |
Tiết 26: Hoạt động 6: Tìm hiểu axit cacbonic và axit silicxic. ? So sánh tính chất hóa học của H2CO3 và H2SiO3 | III- Axit cacbonic và axit silicxic 1. Axit cacbonic (H2CO3) Axít H2CO3 là axít rất yếu và kém bền: H2CO3 D H+ +HCO3- Ka1= 4,5. 10-7 HCO3- D H++CO32- Ka2= 4,8 . 10-11 Axit cacbonic tạo ra hai loại muối là muối cacbonat và muối hidrocacbonat 2. Axit silixic(H2SiO3) - Là chất ở dạng kết tủa keo, không tan trong nước, đun nóng dễ mất nước H2SiO3 ® SiO2 + H2O . - H2SiO3 khi sấy khô mất nước tạo silicagen: dùng để hút ẩm và hấp phụ nhiều chất . - H2SiO3 là axit rất yếu: Na2SiO3+CO2+H2O®H2SiO3+Na2CO3 |
Hoạt động 7: Tìm hiểu muối cacbonat và muối silicat. ? Dựa vào bảng tính tan, xác định độ tan của các muối cacbonat và muối silicat? ? Tính chất hóa học của NaHCO3? ? Tính bền của muối cacbonat GV yêu cầu HS viết phương trình nhiệt phân của các muối MgCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2. | 2. Muối cacbonatvà muối silicat. a. Tính tan: - Muối trung hòa của kim loại kiềm (trừ Li2CO3) amoni và các muối hiđrocacbonat dễ tan trong nước (trừ NaHCO3). - Muối cacbonat trung hòa của các kim loại khác không tan hoặc ít tan trong nước. - Muối silicat của kim loại kiềm tan được trong nước, cho môi trường kiềm b.Tính chất hóa học: -Muối NaHCO3 thể hiện tính lưỡng tính: NaHCO3+HCl ® NaCl +CO2 + H2O HCO3- +H+ ® CO2 +H2O NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O HCO3- + OH- ® CO32- + H2O . - Phản ứng nhiệt phân: - Muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm đều bền với nhiệt - Các muối khác và muối hiđrocacbonat dễ bị phân hủy khi đun nóng. VD: MgCO3 ® MgO + CO2 . 2NaHCO3 ® Na2CO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 ® CaCO3 + CO2 + H2O - Dung dịch đặc Na2SiO3 và K2SiO3 gọi là thủy tinh lỏng. - Vải hoặc gỗ tẩm thủy tinh lỏng sẽ khó bị cháy, thủy tinh lỏng được dùng để chế keo dán thủy tinh và sứ. |
Hợp chất | Tính chất vật lí |
CO2 | |
SiO2 | |
C¸c tÝnh chÊt | Cacbon | Silic | NhËn xÐt |
CÊu h×nh e nguyªn tö | |||
§é ©m ®iÖn | |||
C¸c sè oxi ho¸ cã thÓ cã | |||
C¸c d¹ng thï h×nh | |||
TÝnh khö (T¸c dông víi oxi, halogen) | |||
TÝnh oxi ho¸ + t¸c dông víi hydro + t¸c dông víi kim lo¹i |
CO | CO2 | SiO2 | NhËn xÐt | |
Sè oxi ho¸ cña Cacbon, silic | ||||
Tr¹ng th¸i, ®éc tÝnh | ||||
T¸c dông víi kiÒm | ||||
TÝnh khö | ||||
TÝnh oxi ho¸ | ||||
TÝnh chÊt kh¸c |
H2CO3 | H2SiO3 | NhËn xÐt | |
TÝnh bÒn | |||
TÝnh axit |
Muèi cacbonat Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , CaCO3 | Muèi silicat Na2SiO3 , CaSiO3 | NhËn xÐt | |
TÝnh tan trong nước | |||
T¸c dông víi axit | |||
T¸c dông bëi nhiÖt |
Từ site Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh:
( Dung lượng: 173.00 KB )