NỘI DUNG | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DỤNG CAO | |
Phương trình đường thẳng trong không gian (5 tiết) | Mô tả | ||||
Nhận dạng được các bài toán về viết phương trình tham số của đường thẳng. +/ Biết được vtcp của đường thẳng và xác định được điểm thuộc đường thẳng khi biết phương trình tham số của đường thẳng. +/ Viết phương trình tham số của đường thẳng khi biết đường thẳng đi qua một điểm và vtcp của nó. +/ Viết phương trình cính tắc của đường thẳng khi biết đường thẳng đi qua một điểm và vtcp của nó. | Nêu được phương pháp viết phương trình tham số của đường thẳng. +/ Viết được phương trình tham số của đường thẳng. +/ Viết được phương trình chính tắc của đường thẳng. +/ Biết xét vị trí tương đối của hai đường thẳng +/ Biết xét vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng | +/ Tìm được của một điểm trên mặt phẳng. +/ Tìm được điểm đối xứng của một điểm qua một mặt phẳng +/ Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu của đường thẳng trên một mặt phẳng. | +/ Viết được phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau. +/ Lập được phương trình đường thẳng cắt và vuông góc với một đường thẳng khác. +/Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 +/ Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 +/ Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mp(P) đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 | ||
Câu hỏi, bài tập | |||||
Câu hỏi 1. : Nêu phương trình tham số của đường thẳng? Câu hỏi 2. : cho ví dụ về phương trình tham số của đường thẳng. Hãy xác định một điểm của đường thẳng và một vtcp của nó? Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm ; các đường thẳng , ; các mặt phẳng , . Tìm một vectơ chỉ phương của các đường thẳng sau: a) Đường thẳng . b) Đường thẳng đi qua và song song với . c) Đường thẳng . d)Đường thẳng qua B và song song với . e) Đường thẳng qua và vuông góc với f) Đường thẳng qua , vuông góc với và . g)Đường thẳng qua và vuông góc với . h) Đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng . i) Đường thẳng qua vuông góc với và song song với mặt phẳng . j)Đường thẳng qua , cắt và vuông góc với trục . | Câu hỏi 1 : Viết phương trình tham số của đường thẳng? Câu hỏi 2 : Viết phương trình chính tắc của đường thẳng Câu hỏi 3 : Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng? Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng và . Viết phương trình: a) tham số của đường thẳng . b) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm , , , ; đường thẳng thẳng ; mặt phẳng . Viết phương trình của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau: a) Qua và có 1 vectơ chỉ phương . b) Qua 2 điểm . c) Qua và song song với trục tung. d) Qua và song song với . e) Qua và vuông góc với . b) chính tắc của đường thẳng . | Câu hỏi 1: Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng. Câu hỏi 2: Viết điều kiện để hai đường thẳng song song Câu hỏi 3: Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng. Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm , , , ; các đường thẳng thẳng , ; các mặt phẳng , . Viết phương trình của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau: a) Qua và vuông góc với các đường thẳng . b) Qua B và vuông góc với đường thẳng và trục c) Qua O và song song với 2 mặt phẳng . d) Qua , song song với và vuông góc với . e) là giao tuyến của hai mặt phẳng . | Câu hỏi : Nêu phương pháp xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ viết phương trình đường thẳng đi qua cắt và vuông góc với đường thẳng . Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và d: và mặt phẳng (P): .Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A, song song với (P) và cắt đường thẳng . Bài 3: (Khối A- 2007) Trong không gian với hệ tọa độ viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mp(P), đồng thời cắt cả hai đường thẳng , với | ||
NỘI DUNG | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DỤNG CAO | |
Phương trình đường thẳng trong không gian (5 tiết) | Mô tả | ||||
Nhận dạng được các bài toán về viết phương trình tham số của đường thẳng. +/ Biết được vtcp của đường thẳng và xác định được điểm thuộc đường thẳng khi biết phương trình tham số của đường thẳng. +/ Viết phương trình tham số của đường thẳng khi biết đường thẳng đi qua một điểm và vtcp của nó. +/ Viết phương trình cính tắc của đường thẳng khi biết đường thẳng đi qua một điểm và vtcp của nó. | Nêu được phương pháp viết phương trình tham số của đường thẳng. +/ Viết được phương trình tham số của đường thẳng. +/ Viết được phương trình chính tắc của đường thẳng. +/ Biết xét vị trí tương đối của hai đường thẳng +/ Biết xét vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng | +/ Tìm được của một điểm trên mặt phẳng. +/ Tìm được điểm đối xứng của một điểm qua một mặt phẳng +/ Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu của đường thẳng trên một mặt phẳng. | +/ Viết được phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau. +/ Lập được phương trình đường thẳng cắt và vuông góc với một đường thẳng khác. +/Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 +/ Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 +/ Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mp(P) đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 | ||
Câu hỏi, bài tập | |||||
Câu hỏi 1. : Nêu phương trình tham số của đường thẳng? Câu hỏi 2. : cho ví dụ về phương trình tham số của đường thẳng. Hãy xác định một điểm của đường thẳng và một vtcp của nó? Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm ; các đường thẳng , ; các mặt phẳng , . Tìm một vectơ chỉ phương của các đường thẳng sau: a) Đường thẳng . b) Đường thẳng đi qua và song song với . c) Đường thẳng . d)Đường thẳng qua B và song song với . e) Đường thẳng qua và vuông góc với f) Đường thẳng qua , vuông góc với và . g)Đường thẳng qua và vuông góc với . h) Đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng . i) Đường thẳng qua vuông góc với và song song với mặt phẳng . j)Đường thẳng qua , cắt và vuông góc với trục . | Câu hỏi 1 : Viết phương trình tham số của đường thẳng? Câu hỏi 2 : Viết phương trình chính tắc của đường thẳng Câu hỏi 3 : Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng? Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng và . Viết phương trình: a) tham số của đường thẳng . b) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm , , , ; đường thẳng thẳng ; mặt phẳng . Viết phương trình của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau: a) Qua và có 1 vectơ chỉ phương . b) Qua 2 điểm . c) Qua và song song với trục tung. d) Qua và song song với . e) Qua và vuông góc với . b) chính tắc của đường thẳng . | Câu hỏi 1: Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng. Câu hỏi 2: Viết điều kiện để hai đường thẳng song song Câu hỏi 3: Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng. Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm , , , ; các đường thẳng thẳng , ; các mặt phẳng , . Viết phương trình của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau: a) Qua và vuông góc với các đường thẳng . b) Qua B và vuông góc với đường thẳng và trục c) Qua O và song song với 2 mặt phẳng . d) Qua , song song với và vuông góc với . e) là giao tuyến của hai mặt phẳng . | Câu hỏi : Nêu phương pháp xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ viết phương trình đường thẳng đi qua cắt và vuông góc với đường thẳng . Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và d: và mặt phẳng (P): .Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A, song song với (P) và cắt đường thẳng . Bài 3: (Khối A- 2007) Trong không gian với hệ tọa độ viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mp(P), đồng thời cắt cả hai đường thẳng , với | ||
Từ site Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh:
( Dung lượng: 98.17 KB )