Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và chỉ tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014
Khu vực Số khách du lịch đến(nghìn lượt) Chỉ tiêu của khách du lịch(nghìn lượt)
Đông Á 125 966 219 931
Đông Nam Á 97 262 70 578
Tây Nam Á 93 016 94 255
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 58 đến 63:
Câu 58. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 là
A. Biểu đồ miền.B. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).C. Biểu đồ cột.D. Biểu đồ tròn.
Câu 59. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đ. Á năm 2014 là
A. 1013,3 USD. B.725,6 USD.C. 1216,7 USD. D.1745,9 USD.
Câu 60. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là A. 1013,3 USD. B.725,6 USD. C. 1216,7 USD.
Câu 61. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Tây Nam Á năm 2014 làA. 1013,3 USD. B.725,6 USD. C.1216,7 USD. D.1745,9 USD.
Câu 62. Số khách du lịch và mức chi tiêu của mỗi khách du lịch phản ánh rõ khu vực Đ Nam Á
A. Không có các tài nguyên du lịch nên thu hút được ít khách du lịch.
B. Có rất nhiều tài nguyên du lịch nhưng không có dịch vụ đi kèm.
C. Chưa quảng bá được tài nguyên du lịch cho du khách biết.
D. Trình độ dịch vụ và sản phẩm du lịch còn thấp.
Câu 63. Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chỉ tiêu của du khách ở một số khu vực châu Á năm 2014?
A. Số lượng khách du lịch quốc tế đến khu vực Đ N Á tương đương với khu vực Tây Nam Á.
B. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á và Đông Á.
C. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á.
D. Số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của du khách ở cả hai khu vực Đông Nam Á và Tây Nam Á đều thấp hơn so với khu vực Đông Á.
* Cho biểu đồ:
Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi từ 64 đến 68:
Câu 64. Biểu đồ trên thể hiện nội dùng nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước trong khu vực Đông Nam Á.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước trong khu vực Đông Nam Á
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước trong khu vự Đông Nam Á
D. Giá trị xuất, nhập khẩu khu vực Đông Nam Á.
Câu 65. Nước có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất khu vực là
A. Xin-ga-po. B. Thái Lan.C. In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam.
Câu 66. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu đều giảm.B. Giá trị xuất, nhập khẩu đều tăng.
C. Các năm giá trị xk đều lớn hơn nhập khẩu.D. Các năm giá trị n k đều lớn hơn xuất khẩu.
Câu 67. Năm 2014, nước có giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu là
A. Xin-ga-po. B. In-đô-nê-xi-a.C. Việt Nam. D.Thái Lan.
Câu 68. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Xin-ga-po có giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
B. Việt Nam có giá trị xuất khẩu nhỏ nhưng lại có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Thái Lan có cán cân xuất, nhập khẩu cân bằng.
D. In-đô-nê-xi-a luôn ở trong tình trạng nhập siêu.
Tải về
Từ site Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh:
( Dung lượng: 38.00 KB )