TRƯỜNG THPT NGHÈN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12 (Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) | |
Họ, tên thí sinh:....................................................SBD: ...................Phòng thi ........................... | |
| | |
Câu 1: Chủ trương cách mạng của Đảng trong Hội nghị Ban chấp hành trung ương 8( 5/1941) là sự chuyển hướng so với Hội nghị nào?
A. Hội nghị Ban chấp hành trung ương lâm thời Đảng cộng sản Việt Nam (10/1930).
B. Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Đông Dương ( 7/1936).
C. Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Đông Dương ( 5/1941).
D. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Hương Cảng –Trung Quốc (2/1930).
Câu 2: Sự kiện nào đánh dấu bước chuyển biến mới của phong trào công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Tổ chức Công hội đỏ Sài Gòn của Tôn Đức Thắng thành lập ( 1920).
B. Cuộc bãi công của công nhân xưởng đóng tàu Ba Son( 8-1925).
C. Sự thành lập và hoạt động của ba tổ chức cộng sản cuối năm 1929 .
D. Nguyễn Ái Quốc lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên(5-6-1925).
Câu 3: Bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam là sự kiện nào?
A. Chính quyền Xô viết nghệ Tĩnh 1930-1931.
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945.
C. Ba tổ chức cộng sản ra đời cuối năm 1929.
D. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 1930.
Câu 4: Hạt giống vũ trang cách mạng đầu tiên của Đảng là đơn vị nào?
A. Trung đội cứu quốc quân I.
B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
C. Đội du kích Bắc Sơn.
D. Đội tự vệ ở Cao Bằng doNguyễn Ái Quốc lập .
Câu 5: Lợi dụng hoàn cảnh Pháp sửa đôi chút luật bầu cử vào viện dân biểu, Đảng đã đưa hình thức mới nào vào đấu tranh trong phong trào dân chủ 1936-1939 ?
A. Biểu tình.
B. Mít tinh.
C. Nghị trường.
D. Báo chí.
Câu 6: Mục tiêu của Chiến lược kinh tế “Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu” của nhóm năm nước sáng lập ASEAN là gì?
A. Thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật.
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng nội địa.
Câu 7: Sự kiện nào đánh dấu sự trở về Châu Á của Nhật Bản?
A. Học thuyết Phucưđa(1977) và Kaiphu(1991).
B. Hiệp ước An ninh Mĩ - Nhật (8/9/1951).
C. Học thuyết(Miyađaoa(1993) và Hasimôtô(1997).
D. Hiệp ước Hòa bình Xanphranxcô(8/9/1951).
Câu 8: Điểm đặc biệt nổi bật về thực hiện nhiệm vụ cách mạng Việt Nam của phong trào cách mạng 1930-1931 là gì?
A. Chống đế quốc và phong kiến.
B. Tính chất cách mạng tiên phong.
C. Thực hiện dân chủ đòi dân sinh.
D. Giải phóng dân tộc điển hình.
Câu 9: Tính chất nổi bật của Cách mạng tháng Tám 1945 là
A. dân chủ nhân dân.
B. giải phóng giai cấp.
C. dân tộc dân chủ .
D. giải phóng dân tộc .
Câu 10: Mĩ là nước đi đầu thế giới trong lĩnh vực nào?
A. Chinh phục vụ trụ.
B. Cách mạng xanh.
C. Năng lượng mới.
D. Công cụ sản xuất mới.
Câu 11: Hoạt động nào của Nguyễn Ái Quốc có ý nghĩa như hồi chuông thức tỉnh tinh thần yêu nước chống Pháp của nhân dân ta?
A. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc xai 18/6/1919.
B. Lập Hội Liên hiệp thuộc địa Pháp truyền bá chủ nghĩa Mác–Lê nin(1921).
C. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế 3 và thành lập Đảng cộng sản pháp 12/1920.
D. Viết báo và xuất bản tác phẩm “ Bản án chế độ thực dân Pháp” ( 1925).
Câu 12: Năm 1973, do tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng, tình hình kinh tế của các nước Tây Âu như thế nào?
A. Khủng hoảng và suy thoái ngắn đến đầu thập kỉ 80.
B. Khủng hoảng và suy thoài dài đến năm 1982 .
C. Khủng hoảng và suy thoài dài đến đầu thập kỉ 90.
D. Khủng hoảng và suy thoái đến năm 1994 phục hồi
Câu 13: Mục đích hàng đầu, quan trọng nhất của Liên hợp quốc là gì?
A. Tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước.
B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị.
C. Duy trì hòa bình và trật tự thế giới.
D. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
Câu 14: Đặc điểm nổi bật của cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là gì?
A. Cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra về công nghệ.
B. Cuộc cách mạng công nghệ đã trở thành cốt lõi.
C. Thành tựu kì diệu, quy mô nhịp điệu nhanh chóng.
D. Khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 15: Công lao to lớn nhất đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam là gì?
A. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lê nin về Việt Nam giải quyết khủng hoảng đường lối cách mạng.
B. Tìm ra cho dân tộc con đường cứu nước đúng đắn chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối.
C. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam và viết Cương lĩnh chấm dứt khủng hoảng đường lối.
D. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên chuẩn bị chính trị, tổ chức cho Đảng ra đời.
Câu 16: Năm 1957, Liên Xô đã đạt được thành tựu nào ?
A. Hoàn thành kế hoạch khôi phục kinh tế.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Tàu vũ trụ đưa người bay quanh trái đất.
Câu 17: Tính chất nổi bật của phong trào cách mạng 1936-1939 là gì?
A. Rộng lớn.
B. Dân chủ.
C. Dân tộc.
D. Triệt để.
Câu 18: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 (1919-1929), tư bản Pháp coi trọng lĩnh vực nào?
A. Khai thác mỏ, trước hết là mỏ than.
B. Tài chính, lập ngân hàng Đông Dương.
C. Nông nghiệp, chủ yếu là đồn điền cao su.
D. Mở mang một số ngành công nghiệp nhẹ.
Câu 19: Hạn chế chủ yếu của Luận cương tháng 10/1930 được thể hiện chủ yếu trên những nội dung nào?
A. Xác định nhiệm vụ chiến lược.
B. Đề ra phương pháp cách mạng.
C. Cách mạng tư sản dân quyền.
D. Xác định nhiệm vụ và lực lượng .
Câu 20: Nhiệm vụ Cách mạng tư sản dân quyền được Hội nghị Trung ương Tám (5/1941) là gì?
A. Giải phóng dân tộc Việt Nam.
B. Đánh đổ đế quốc và phong kiến.
C. Đông Dương hoàn toàn độc lập.
D. Giải phóng các giai cấp bị bóc lột.
Câu 21: Thời kì đấu tranh của nhân dân ta đã chấm hết khi nào?
A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (2/1930).
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên thành lập(5/6/1925).
C. Thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái( 9/2/30).
D. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước mới(7/1920).
Câu 22: Sự kiện tiêu biểu nào mở đầu cho phong trào dân chủ 1936-1939?
A. Đông Dương Đại hội .
B. Mít tinh ở Nhà đấu xảo.
C. Mặt trận dân chủ ra đời.
D. Đón rước Gôđa, Brêviê.
Câu 23: Điểm sáng tạo về phương pháp cách mạng của Đảng cộng sản Đông Dương đề ra trong Hội nghị trung ương 8( 5/1941) là gì?
A. Xác định hình thái khởi nghĩa đi từ từng phần lên tổng khởi nghĩa.
B. Chủ trương thành lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng.
C. Chuyển từ đấu tranh dân chủ sang trực tiếp giành chính quyền.
D. Xác định chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm.
Câu 24: Thực hiện chủ trương của Đại hội VII Quốc tế cộng sản ( 7/1935), ở Việt Nam mặt trận nào được thành lập?
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân chủ phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng Minh( Việt Minh).
Câu 25: Khuynh hướng cách mạng vô sản chiếm ưu thế trong phong trào dân tộc Việt Nam thể hiện ở sự kiện nào?
A. Đảng cộng sản Việt Nam thành lập đầu năm 1930.
B. Phòng trào công nhân phát triển tự giác(1926-1929).
C. Sự xuất hiện của các tổ chức cộng sản năm 1929.
D. Việt Nam quốc dân Đảng tan rã vào đầu năm 1930.
Câu 26: Nhiệm vụ cấp bách của Đảng ta trong thời kì chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền từ 1941 là gì?
A. Xây dựng căn cứ cách mạng.
B. Vận động nhân dân tham gia Việt Minh.
C. Phát triển lực lượng vũ trang.
D. Xây dựng Khu giải phóng Việt Bắc .
Câu 27: Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 -1931 là sự kiện nào?
A. Hình thành khối liên minh công nông .
B. Biểu tình của nông dân Hưng Nguyên.
C. Biểu tình kỉ niệm Quốc tế lao động.
D. Lập chính quyền Xô viết Nghệ Tĩnh.
Câu 28: Mối quan hệ giữa 2 khẩu hiệu: “
Độc lập cho dân tộ”và ”
Người cày có ruộng” được Đảng cộng sản Đông Dương giải quyết trong thời kỳ 1939 – 1945 khác với đường lối chiến lược như thế nào?
A. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Tạm gác khẩu hiệu đòi độc lập dân tộc.
C. Thực hiện song song cả hai khẩu hiệu.
D. Thực hiện song song cả hai nhiệm vụ.
Câu 29: Sự kiện nào đã tác động tạo ra cơ sở xã hội để tiếp thu luồng tư tưởng cách mạng vô sản ở Việt Nam?
A. Chủ trương “
vô sản hóa” của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên cuối năm 1928.
B. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương Lê nin về “Vấn đề dân tộc và thuộc địa”.
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên truyền bá lí luận giải phóng dân tộc theo vô sản.
D. Cuộc khai thác thuộc địa lần 2 của thực dân Pháp sau chiến tranh I (91919-1929).
Câu 30: Sự kiện được xem là chính sách khởi đầu chống Liên Xô ?
A. Ra đời của Kế hoạch Phục hưng châu Âu.
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương .
C. Thực hiện “Kế hoạch Mác san„ ở châu Âu.
D. Thông điệp của Truman tại Quốc hội Mĩ.
Câu 31: Đảng trưởng thành về nghệ thuật lãnh đạo, chỉ đạo chiến lược cách mạng từ trong phong trào cách mạng nào?
A. Phong trào dân chủ 1936-1939.
B. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
C. Phong trào 1930 -1931 với đỉnh cao Xô viết.
D. Đấu tranh phục hồi lực lượng 1932 -1935.
Câu 32: Sự kiện có ý nghĩa bước ngoặt trong phong trào cách mạng 1930 – 1931?
A. Liên minh công nông đã hình thành trong thực tiến đấu tranh cách mạng.
B. Công nhân Việt Nam biểu tình kỉ niệm ngày Quốc tế lao động(1/5/1930).
C. Tổng bãi công kỉ niệm ngày Quốc tế chống chiến tranh đế quốc (1/8/1930).
D. Biểu tình có vũ trang tự vệ của nông dân Nghệ An và Hà Tĩnh (9/1930).
Câu 33: Sự kiện nào đánh dấu cuộc Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành?
A. Thắng lợi khôi phục kinh tế và cải cách ruộng đất(1950-1952)
B. Trung Quốc thu hồi chủ quyền đối với Ma Cao (12/ 1999).
C. Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập (1/10/1949).
D. Trung Quốc thu hồi chủ quyền đối với Hồng Công (7/1997).
Câu 34: “Lá cờ đầu” của phong trào giải phóng dân tộc của Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới 2 là sự kiện nào?
A. Cao trào khởi nghĩa vũ trang.
B. Đấu tranh vũ trang ở Vênêxuêla.
C. Thắng lợi của cách mạng Cuba.
D. Tấn công trại lính Mônca đa.
Câu 35: Sự kiện nào đã đánh dấu sự xác lập của diện hai cực, hai phe trong quan hệ quốc tế?
A. Thông điệp của Truman tại Quốc hội Mĩ.
B. Sự ra đời của Kế hoạch Mác - San.
C. Kế hoạch Mác San và tổ chức SEV ra đời.
D. Sự ra đời của NATO và VÁCSAVA.
Câu 36: Mục đích “
tổ chức lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và tay sai để tự cứu lấy mình „ là của tổ chức cách mạng nào?
A. Tân Việt cách mạng Đảng.
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Việt Nam quốc dân Đảng.
D. Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 37: Điểm kế thừa và phát triển của Hội nghị trung ương 8(5/1941) so với các Hội nghị 11/1939 là gì?
A. Hình thái khởi nghĩa từ từng phần lên tổng khởi nghĩa.
B. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm.
C. Giải phóng dân tộc và thành lập Mặt trận Việt Minh.
D. Đưa giải phóng dân tộc lên hàng đầu, tạm gác ruộng đất.
Câu 38: Nguyễn Ái Quốc đã chọn tổ chức yêu nước nào làm cơ sở cho sự thành lập tổ chức cách mạng vô sản Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ?
A. Việt Nam nghĩa đoàn.
B. Cộng sản đoàn.
C. Tâm tâm xã.
D. Hội phục việt.
Câu 39: Tính chất của Xô viết Nghệ Tĩnh là gì??
A. Chính quyền cách mạng của nhân dân, do nhân dân bầu ra.
B. Sự sáng tạo của Đảng cộng sản Việt Nam về chính quyền.
C. Nguồn cổ vũ to lớn cho quần chúng cách mạng Việt Nam.
D. Hình thức sơ khai của chính quyền công nông ở Việt Nam.
Câu 40: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩlatinh sau Chiến tranh thế giới 2 có ý nghĩa như thế nào?
A. Chủ nghĩa xã hội mở rộng về không gian địa lí thành hệ thống .
B. Bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc.
C. Cục diện chính trị thế giới biến đổi cực kì to lớn và sâu sắc.
D. Phạm vi ảnh hưởng của Chủ nghĩa đế quốc, thực dân bị thu hẹp.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mã đề: 209 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | x | | | | | | x | x | | | x | | | | | | | | | x |
B | | x | | | | | | | | x | | | | | x | x | x | | | |
C | | | | x | x | x | | | | | | x | | | | | | | | |
D | | | x | | | | | | x | | | | x | x | | | | | x | |
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | | x | x | | | | | x | | | x | | | | | | | | | |
B | | | | x | | x | | | | | | x | | | | x | | | | x |
C | x | | | | x | | | | | | | | x | x | | | x | x | | |
D | | | | | | | x | | x | x | | | | | x | | | | x | |
Tải về
Từ site Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh:
( Dung lượng: 64.50 KB )