SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGHÈN - HÀ TĨNH | KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN ĐỊA LÝ Thời gian làm bài : 45 Phút |
 |
(Đề có 2 trang) |
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... |  |
 |
| | |
I. Trắc nghiệm:Câu 1: Nhiệt độ trung bình năm ở vĩ độ 20
o lớn hơn xích đạo do
A. không khí ở vĩ độ 20
o có mật độ dày đặc hơn
B. góc chiếu của bức xạ Mặt trời ở vĩ độ 20
o lớn hơn Xích đạo
C. tầng khí quyển ở vĩ độ 20
o mỏng hơn ở Xích đạo
D. bề mặt đất ở vĩ độ 20
o trơ trụi và ít đại dương hơn bề mặt Trái đất ở Xích đạo
Câu 2: Đặc điểm của gió Tây ôn đới là
A. thổi vào mùa đông, gió lạnh và ẩm
B. thổi vào mùa hạ, gió nóng và ẩm
C. thổi quanh năm,gió lạnh và ẩm
D. thổi quanh năm, độ ẩm cao, mưa nhiều
Câu 3: Vòng tuần hoàn nhỏ thường gồm các quá trình nào sau đây?
A. bốc hơi- ngưng đọng- mưa- dòng chảy ngầm.
B. bốc hơi- ngưng đọng- mưa- dòng chảy mặt.
C. bốc hơi- ngưng đọng- mưa- dòng chảy mặt-dòng chảy ngầm.
D. bốc hơi- ngưng đọng- mưa.
Câu 4: Vai trò quan trọng của vi sinh vật trong việc hình thành đất là
A. phân giải, tổng hợp mùn.
B. hạn chế sự xói mòn, rửa trôi.
C. góp phần làm phá hủy đá
D. cung cấp vật chất hữu cơ.
Câu 5: Vùng Bắc trung bộ nước ta sườn đông dãy Trường sơn có gió phơn khô nóng là do nguyên nhân nào sau đây?
A. do ảnh hưởng của địa hình chắn gió.
B. có khí áp cao
C. chịu tác động của dải hội tụ nhiệt đới
D. có gió mậu dịch thổi đến
Câu 6: Các vành đai nào sau đây là đai áp thấp?
A. chí tuyến, ôn đới
B. xích đạo, chí tuyến
C. cực, chí tuyến
D. ôn đới, xích đạo
Câu 7: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lý là
A. giới hạn dưới của thủy quyển và thạch quyển.
B. đáy vực thẳm đại dương và hết lớp vỏ phong hóa trên lục địa
C. hết tầng trầm tích của vỏ trái đất
D. đáy vực thẳm đại dương và hết thạch quyển trên lục địa.
Câu 8: Mực nước ngầm
không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. dòng biển nóng.
B. nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
C. lớp phủ thực vật.
D. địa hình ,cấu tạo đất đá.
Câu 9: Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí
A. có tính chất vật lý và hướng khác biệt nhau
B. cùng hướng gió và cùng tính chất lạnh khô
C. có tính chất lạnh ẩm và hướng ngược nhau
D. đều nóng ẩm, có hướng ngược nhau
Câu 10: Ven bờ đại dương, gần nơi có dòng biển nóng chảy qua thì mưa nhiều do
A. phía trên dòng biển nóng có khí áp cao, không khí bốc lên gây mưa
B. dòng biển nóng mang hơi nước từ nơi nóng đến nơi lạnh, ngưng tụ gây mưa
C. không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa gây mưa
D. gió mang hơi nước từ lục địa thổi ra, gặp dòng biển nóng ngưng tụ gây mưa
Câu 11: Khí quyển là
A. quyển chứa toàn bộ chất khí với độ dày 800km
B. lớp không khí bao quanh Trái đất, chịu ảnh hưởng của Vũ trụ
C. là lớp không khí có độ dày khoang 500km
D. khoảng không gian bao quanh trái đất
Câu 12: Vào ngày trăng tròn thủy triều có đặc đặc điểm nào sau đây?
A. dao động nhẹ.
B. dao động trung bình
C. dao động nhỏ nhất.
D. dao động lớn nhất.
Câu 13: Đá mẹ là nguồn cung cấp chất vô cơ trong đất, có vai trò quyết định tới:
A. khả năng thầm nước và không khí của đất.
B. thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất.
C. lượng chất dinh dưỡng trong đất.
D. độ tơi xốp của đất.
Câu 14: gió đất thổi ra biển vào ban đêm là do
A. ban đêm đất liền có khí áp thấp hơn biển
B. ban đêm ở biển lạnh hơn đất liền.
C. ban đêm ở đất liền nóng hơn biển.
D. ban đêm đất liền có khí áp cao hơn biển
Câu 15: Việc trồng rừng phòng hộ ven biển nhằm mục đích nào sau đây?
A. hạn chế lũ lên đột ngột ở các con sông
B. làm giảm sự xâm thực ở miền núi
C. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy
D. giúp điều hòa dòng chảy sông ngòi
Câu 16: Dòng biển nóng là dòng biển
A. có nhiệt độ nước cao hơn 0
oC
B. chảy vào mùa hạ
C. có nhiệt độ nước cao hơn 30
oC
D. có nhiệt độ nước cao hơn nhiệt độ các khối nước xung quanh
Câu 17: Khu vực nào sau đây có lượng mưa lớn do tác động của khí áp thấp?
A. xích đạo, cực
B. chí tuyến , cực
C. chí tuyến, ôn đới
D. xích đạo, ôn đới
Câu 18: Các loại gió nào sau đây thường mang lại nhiều mưa?
A. gió Tây ôn đới, gió mậu dịch
B. gió mậu dịch, gió phơn
C. gió Tây ôn đới, gió mùa
D. gió mậu dịch, gió mùa
Câu 19: Thủy triều hình thành do
A. sức hút của mặt trăng, mặt trời
B. sức hút của dải ngân hà.
C. sức hút của các tiểu hành tinh.
D. sức hút của các thiên thạch.
Câu 20: Các dòng biển nóng và dòng biển lạnh bở đông và bờ tây có đặc điểm:
A. xen kẽ nhau.
B. thẳng hàng nhau.
C. song song nhau
D. đối xứng nhau.
II. Tự luận: Câu 1. Hãy nêu khái niệm,nguyên nhân và biểu hiện của quy luật đai cao?
Câu 2. Cho bảng số liệu: Dân số các nước phát triển và đang phát triển giai đoạn 1990-2019.
( Đơn vị : Tỷ người)
Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2019 |
Nước phát triển | 1,20 | 1,24 | 1,30 | 1,32 |
Nước đang phát triển | 4,20 | 4,98 | 5,91 | 6,38 |
a. Vẽ biểu đồ cột ghép thể hiện dân số các nước phát triển và đang phát triển giai đoạn 1990-2019?
b. Nhận xét và giải thích?
------ HẾT ------
Tải về
Từ site Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh:
( Dung lượng: 44.00 KB )