SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGHÈN - HÀ TĨNH | KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN ĐỊA LÝ- KHỐI 10 Thời gian làm bài : 45 Phút |
 |
(Đề có 2 trang) |
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... |  |
 |
| | |
I. Trắc nghiệm: Câu 1: Biện pháp chủ yếu nhất để làm giảm tác hại của lũ trên các sông miền núi là?
A. Xây dựng nhiều nhà máy thuỷ điện.
B. Thường xuyên nạo vét lòng sông.
C. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.
D. Đắp đập ngăn chặn dòng chảy.
Câu 2: Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải?
A. Rừng nhiệt đới ẩm.
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
C. Rừng cận nhiệt ẩm.
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt,
Câu 3: Nhóm đất Feralit đỏ vàng phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu
A. cận nhiệt gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới lục địa.
D. cận nhiệt lục địa.
Câu 4: Các loại gió nào sau đây thường mang lại lượng mưa ít ?
A. Gió Mậu dịch, gió mùa.
B. Gió Mậu dịch, gió phơn.
C. Gió Tây ôn đới, gió biển.
D. Gió mùa, gió Tây ôn đới.
Câu 5: Việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông, sẽ dẫn tới hậu quả là
A. mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước cạn kiệt.
B. mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp.
C. sông sẽ không còn nước, chảy quanh co uốn khúc.
D. mực nước sông quanh năm cao, sông chảy xiết.
Câu 6: Lớp vỏ địa lí còn được gọi là ?
A. Lớp thổ nhưỡng.
B. Lớp phủ thực vật.
C. Lớp vỏ Trái Đất.
D. Lớp vỏ cảnh quan.
Câu 7: Dòng biển lạnh là dòng biển
A. Có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
B. Có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ của các dòng biển nóng.
C. Có nhiệt độ nước thấp hơn 0
oC .
D. Chảy vào mùa đông
Câu 8: Sông ngòi ở miền khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "nhiều nước quanh năm "
A. Khí hậu xích đạo.
B. Khí hậu ôn đới lục địa.
C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 9: Khu vực nào sau đây có lượng mưa rất thấp do tác động của khí áp cao?
A. Ôn đới, chí tuyến
B. Chí tuyến, cực.
C. ôn đới, cực.
D. Chí tuyến, Xích đạo.
Câu 10: Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày
A. không trăng và trăng bán nguyệt.
B. trăng khuyết và không trăng.
C. trăng tròn và không trăng.
D. trăng khuyết và trăng tròn.
Câu 11: Nguyên nhân chính sinh ra các dòng biển trên các đại dương thê giới chủ yếu là do
A. sức hút của Mặt Trăng.
B. sức hút của Mặt Trời,
C. địa hình các vùng biên.
D. các loại gió thổi thường xuyên.
Câu 12: Việc phá rừng đầu nguồn dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Đất đai xói mòn, rửa trôi.
B. Mở rộng phạm vi cư trú của động thực vật.
C. Khí hậu điều hòa.
D. Mực nước ngầm nâng cao.
Câu 13: Thổ nhưỡng là
A. Lớp vật chất tự nhiên , được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp
B. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa , được hình thành từ quá trình phong hóa đá.
C. Lớp vật chất vụn bở , trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
D. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa , được đặc trưng bởi độ phì.
Câu 14: Ở vùng núi cao, nhiệt độ thấp nên.
A. quá trình phá hủy đá không diễn ra được, không có lớp phủ trên bề mặt.
B. quá trình phá hủy đá diễn ra chậm làm cho quá trình hình thành đất yếu.
C. đá bị phá hủy rất nhanh, lớp đất trên bề mặt dày.
D. quá trình phá hủy đá nhanh, lớp đất phủ dày.
Câu 15: Tính chất rất nóng là khối khí
A. cực
B. ôn đới.
C. xích đạo.
D. chí tuyến.
Câu 16: Gió tây ôn đới là loại gió
A. Thổi từ áp cao cực về phía áp thấp ôn đới.
B. Thổi từ áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới.
C. Thổi từ miền ôn đới tới miền nhiệt đới.
D. Thổi từ miền ôn đới lên miền cực.
Câu 17: Frông khí quyển là bề mặt ngăn cách
A. giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý.
B. giữa một khối khí với mặt đất nơi khối khí hình thành
C. giữa hai khối khí di chuyển ngược chiều nhau.
D. giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học.
Câu 18: Tác động quan trọng nhất của sinh vật đối với việc hình thành đất là
A. tạo các vành đai đất.
B. làm đá gốc bị phá huỷ.
C. cung cấp chất hữu cơ.
D. cung cấp chất vô cơ.
Câu 19: Trên bề mặt trái đất, theo chiều vĩ tuyến, nơi có lượng mưa nhiều nhất là
A. vùng cực.
B. vùng chí tuyến.
C. vùng xích đạo.
D. vùng ôn đới.
Câu 20: Ở nước ta, cây sú, vẹt , đước , bần phát triển mạnh trên loại đất nào?
A. Đất ngập mặn.
B. Đất feralit đồi núi.
C. Đất phù sa ngọt.
D. Đất nhiễm phèn.
II. Tự luận:Câu 1. Hãy nêu khái niệm,nguyên nhân và biểu hiện của quy luật địa ô?
Câu 2.Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi các nước phát triển và đang phát triển năm 2015. ( Đơn vị : %)
Nhóm tuổi Nhóm nước | 0 -14 tuổi | 15 – 59 tuổi | 60 tuổi trở lên |
Đang phát triển | 30,1 | 64,2 | 5,7 |
Phát triển | 16,4 | 66,5 | 17.1 |
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi các nước phát triển và đang phát triển năm 1015?
b. Nhận xét và giải thích?
------ HẾT ------
Tải về
Từ site Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh:
( Dung lượng: 38.00 KB )