Họ và tên: | KIỂM TRA 1 TIẾT(BÀI SỐ 2) Môn: Hoá 11 Thời điểm kiểm tra: tiết 22 - tuần 11 |
Cho nguyên tử khối (đvC) của các nguyên tử: H=1,C=12, N=14, O=16; Na= 23; Mg=24; Al=27;P=31; S=32;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
Câu 1. Ở 3000
oc (hoặc có tia lửa điện) N
2 hoá hợp với O
2 theo phương trình phản ứng nào sau đây
A. N
2 + O
2 D 2NO
B. N
2 + 2O
2 D 2NO
2 C. 4N
2 + O
2 D 2N
2O
D. 4N
2 + 3O
2 D 2N
2O
Câu 2. Có thể dùng bình đựng HNO
3 đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Đồng, bạc
B. Đồng, chì .
C. Sắt, nhôm.
D. Đồng, kẽm.
Câu 3. Magie photphua có công thức là
A. Mg
2P
2O
7 B. Mg
3P
2 C. Mg
2P
3 D.Mg
3(PO
4)
3Câu 4. Cho các dung dịch :(NH
4)
2SO
4; NH
4Cl; Al(NO
3)
3; Fe(NO
3)
2; Cu(NO
3)
2.Để phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?
A. Dung dịch NH
3 B. Dung dịch Ba(OH)
2 C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch NaCl
Câu 5.Từ 34 tấn NH
3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO
3 63%. Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO
3 là:
A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 85%
Câu 6.Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A.ns
2np
5 B. ns
2np
3 C. ns
2np
2 D. ns
2np
4Câu 7. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N
2 
NH
3 
(A)

(B)

HNO
3 A. (A) là NO, (B) là N
2O
5 B. (A) là N
2, (B) là N
2O
5 C. (A) là NO, (B) là NO
2 D. (A) là N
2, (B) là NO
2Câu 8. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N
2 + 3H
2 ® 2NH
3 B. N
2 + 6Li ® 2Li
3N
C. N
2 + O
2 ® 2NO D. N
2 + 3Mg ® Mg
3N
2Câu 9. Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO
3 đặc để tránh khí độc NO
2 bay ra người ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl B. dd NaOH C. dd HCl D. dd NaNO
3
Câu 10. Cho sơ đồ: (NH
4)
2SO
4 +A NH
4Cl +B NH
4NO
3Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO
3 B. CaCl
2 , HNO
3 C. BaCl
2 , AgNO
3 D. HCl , NaNO
3Câu 11. Khi nhiệt phân AgNO
3 thu được những sản phẩm nào?
A. Ag, NO
2, O
2. B.Ag, NO,O
2. C.Ag
2O, NO
2, O
2. D.Ag
2O, NO, O
2.
Trang 1/2- Mã đề 213
Câu 12. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 13. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?

A. NH
4Cl t
0 NH
3 + HCl

B. NH
4HCO
3 t
0 NH
3 + H
2O + CO
2

C. NH
4NO
3 t
0 NH
3 + HNO
3
D. NH
4NO
2 t
0 N
2 + 2 H
2O
Câu 14. Nồng độ ion NO
3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO
3- sẽ gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion NO
3-, người ta dùng:
A. CuSO
4 và NaOH. B. Cu và NaOH. C. Cu và H
2SO
4. D. CuSO
4 và H
2SO
4.
Câu 15. Cần lấy bao nhiêu lít khí N
2 và H
2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N
2 và 100,8 lít H
2 B.8,4 lít N
2 và 25,2 lít H
2C.268,8 lít N
2 và 806,4 lít H
2 D.134,4 lít N
2 và 403,2 lít H
2Câu 16. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO
31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g.
Câu 17. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H
3PO
4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na
3PO
4 và 50,0g B. NaH
2PO
4 và 49,2g ; Na
2HPO
4 và 14,2g
C. Na
2HPO
4 và 15,0g D. Na
2HPO
4 và 14,2g ; Na
3PO
4 và 49,2g
Câu 18. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?
A. P B.P
2O
5 C.

D. H
3PO
4Câu 19. Chọn phát biểu đúng:
- Photpho trắng tan trong nước không độc.
- Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
- photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ
- Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 20. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3PO
4. Sau phản ứng, trong dung dịch có muối nào ?
A. KH
2PO
4 và K
2HPO
4 B. K
2HPO
4 và K
3PO
4C. KH
2PO
4 D. KH
2PO
4; K
2HPO4 và K
3PO
4 Câu 21. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3 thấy tạo ra 11,2lit (đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N
2O, N
2 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 16.47g B. 23g C. 35.1g D. 12.73g
Câu 22. Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO
3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO
2 có thể tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđrô là 16,75. Giá trị của m là:
A. 9,252 B. 2,7g C. 8,1g D.9,225g
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO
3 ta thu được 4,48 lít NO (đktc). Kim loại M là :
A. Zn = 65. B. Fe = 56. C. Mg = 24. D. Cu = 64.
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO
3 thu được 6,72 lit khí NO (đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 77,1g B. 71,7g C. 17,7g D. 53,1g
Câu 25. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3 0,16M và H
2SO
4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H
2 là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là?
A. 3,584lít B. 0,3584lít C. 35,84lít D. 358,4lít
…………………….HẾT…………………
Họ và tên: BÀI KIỂM TRA SỐ 2 | Mã đề thi 16732 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1: Để nhận biết ion phot phat ( PO
43-), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO
3 B. Quỳ tím
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch BaCl
2Câu 2: Chỉ ra nội dung
sai :
A. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
D. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
Câu 3: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO
3 loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO
3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A. NO và NO
2 B. NO
2 và NO
C. NO và N
2O
D. N
2 và NO
Câu 4: Cho 200ml dung dịch NH
4NO
3 0,1M tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 0,1 M. Sau phản ứng thu được thể tích khí là
A. 0,56 lit
B. 0,224 lit
C. 0,448 lit
D. 0,672 lit
Câu 5: Thuốc thử để nhận biết khí NH
3 là
A. Dung dịch NaOH
B. Quỳ tím ẩm
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch AgNO3
Câu 6: Cho các kim loại sau : Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Cr, Au, Pt, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung dịch axit HNO
3 đặc nguội là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 7: Hệ số cân bằng của HNO
3 trong phản ứng Cu + HNO
3 à Cu(NO
3)
2 + NO + H
2O là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 8
Câu 8: Câu trả lời nào dưới đây
không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit ba nấc.
B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 9: Chỉ ra nội dung đúng:
A. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat.
B. Supephotphat đơn chứa Ca(H
2PO
4)
2 và CaSO
4; supephotphat kép chứa Ca(H
2PO
4)
2.
C. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.
D. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.
Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 17,0 gam AgNO
3 thu được a gam kim loại. Giá trị của a là
A. 2,7 gam
B. 10,8 gam
C. 5,4 gam
D. 13,5 gam
Câu 11: Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
Câu 12: Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Photphorit và đolomit.
B. Apatit và đolomit.
C. Photphorit và cacnalit.
D. Apatit và photphorit.
Câu 13: Cho 33,6 gam hỗn hợp Mg, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3 loãng thu được 13,44 lit NO ( duy nhất ở đktc). Khối lượng Mg, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 12,4 và 21,2
B. 19,2 và 14,4
C. 21,2 và 12,4
D. 14,4 và 19,2
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M tác dụng với 100 ml dung dịch H
3PO
4 0,1 M. Sau phản ứng thu được muối là
A. NaH
2PO
4 B. Na
3PO
4 C. Na
2HPO
4 D. NaH
2PO
4 và Na
2HPO
4Câu 15: Chỉ ra nội dung
sai :
A. Muối amoni không tác dụng được với dung dịch kiềm
B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Ion amoni có công thức là NH
4+D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.
Câu 16: Khối lượng đạm có trong 100 kg phân đạm NH
4NO
3 là
A. 70 kg
B. 35 kg
C. 17,5 kg
D. Đáp án khác
Câu 17: Cho các muối nitrat : NaNO
3, Cu(NO
3)
2, Mg(NO
3)
2, Fe(NO
3)
3, AgNO
3, KNO
3, Pb(NO
3)
2, Al(NO
3)
3. Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO
2 và O
2?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 18: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. tổng hợp phân đạm.
B. tổng hợp amoniac.
C. sản xuất axit nitric.
D. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...
Câu 19: Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3 đặc nguội, dư thu được 17,92 lit khí màu nâu đỏ. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là
A. 4,4gam
B. 1,2gam
C. 28,8gam
D. 5,6 gam
Câu 20: Trong các loại phân đạm sau : NH
4NO
3, (NH4)
2SO
4, NaNO
3, (NH
2)
2CO. Phân đạm có hàm lượng Nito cao nhất là
A. NaNO
3 B. NH
4NO
3 C. (NH4)
2SO
4 D. (NH
2)
2CO
Câu 21. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3 thấy tạo ra 11,2lit (đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N
2O, N
2 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 16.47g B. 23g C. 35.1g D. 12.73g
Câu 22. Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO
3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO
2 có thể tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđrô là 16,75. Giá trị của m là:
A. 9,252 B. 2,7g C. 8,1g D.9,225g
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO
3 ta thu được 4,48 lít NO (đktc). Kim loại M là :
A. Zn = 65. B. Fe = 56. C. Mg = 24. D. Cu = 64.
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO
3 thu được 6,72 lit khí NO (đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 77,1g B. 71,7g C. 17,7g D. 53,1g
Câu 25. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3 0,16M và H
2SO
4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H
2 là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là?
A. 3,584lít B. 0,3584lít C. 35,84lít D. 358,4lít
A. K
B. K
+ C. K
2O
D. KCl
ĐỀ 1:I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Trong công nghiệp người ta điều chế N
2 trực tiếp từ:
A. không khí B. NH
3 C. NH
4NO
2 D. HNO
3 Câu 2. Hãy chọn câu đúng nhất:
A. Nitơ là một chất oxi hóa B. Nitơ vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C. Nitơ là một chất khử D. Tất cả đều sai
Câu 3. Số oxi hóa của photpho trong các ion hay hợp chất P
2O
3, PO
43-, K
2HPO
4, PCl
3 lần lượt là
A. +3, +5, -5, +3. B. -3, +5, +5, +3. C. +3, +5, +5, +3. D. +3, +5, +5, -3.
Câu 4. Ion NH
4+ có tên gọi:
A. Amoni B. Nitric C. Hidroxyl D. Amino
Câu 5. Công thức của phân urê là:
A. (NH
4)
2CO
3. B. (NH
2)
2CO
3. C. (NH
2)
2CO. D. NH
2CO.
Câu 6. Chất khí nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. Nitơ monooxit. B. Nitơ đioxit.
C. Amoniac D. Cacbon đioxit
Cõu 7. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. KNO
3, Hg(NO
3)
2, LiNO
3 B. Mg(NO
3)
2, Zn(NO
3)
2, Cu(NO
3)
2 C. Cu(NO
3)
2 , AgNO
3 , NaNO
3 D. Mg(NO
3)
2, Fe(NO
3)
3, AgNO
3 Câu 8. Phản ứng: Cu + HNO
3loãng → Cu(NO
3)
2 + NO + H
2O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm phản ứng lần lượt là:
A. 3; 8; 3; 4; 2. B. 3; 8; 3; 2; 4. C. 3; 8; 2; 3; D. 3; 3; 8; 2; 4.
Câu 9. Chọn kim loại không tác dụng với HNO
3 đặc nguội
A. Fe, Cu B. Cu, Ag, Mg C. Fe, Al D. Al , Pb
Câu 10. Để nhật biết ion PO
43- người ta sử dụng thuốc thử là
A. NaOH. B. KOH. C. Quì tím. D. AgNO
3.
Câu 11. Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:
A. Mg
2P
2O
7. B. Mg(PO
4)
2. C. Mg
3P
2. D. Mg
3(PO
4)
2.
Cõu 12. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong :
A. dầu hoả. B. nước C. benzen D. xăng
Câu 13. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm
A. P. B. P
2O
5. C. H
3PO
4. D. PO

.
Câu 14. Chiều tăng dần số oxi hoá của Nitơ trong các hợp chất của nitơ dưới đây là :
A. NH
4Cl, N
2, NO, NO
2, HNO
3 B. NH
4Cl, N
2, NO
2, NO, HNO
3 C. N
2, NO
2, NO, HNO
3, NH
4Cl D. N
2, NH
4Cl, NO
2, NO, HNO
3 Câu 15. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH
3 không thể hiện tính khử :
A. 2NH
3 + 3CuO

3Cu + 3H
2O + N
2 B. 4NH
3 + 5O
2 
4NO + 6H
2O
C. NH
3 + HCl

NH
4Cl D. 8NH
3 + 3Cl
2 
6NH
4Cl + N
2 Câu 16. Axit HNO
3 khi tác dụng với kim loại thì không cho ra chất nào sau đây?
A. NH
4NO
3. B. NO
2. C. H
2. D. NO.
Câu 17. Cho phản ứng sau : 4HNO
3đặc nóng + Cu ® Cu(NO
3)
2 + 2NO
2 + H
2O
ỏ phản ứng trên HNO
3 đóng vai trò là:
A. Chất oxi hoá B. Axit C. Mụi trường D. Cả A và C
Câu 18. Trong dd axit photphoric có các ion và phân tử:
A. H
+, H
2PO
4-, HPO
42-, PO
43-, H
3PO
4. B. H
2PO
4-, HPO
42-, PO
43-, H
3PO
4.
C. H
+, H
2PO
4-, HPO
42-, PO
43-. D. H
+, H
2PO
4-, PO
43-, H
3PO
4.
Câu 19. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion : NH
4+, HNO
3, NO
2, NaNO
2.lần lượt là:
A. -3, +5, +2, +3. B. -3, +5, +4, +4. C. -3, +3, +4, +5. D. -3, +5, +4, +3.
Câu 20. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. Ca(HPO
4). B. (NH
4)
3PO
4. C. Na
3PO
4. D. Na
2HPO
4.
II. TỰ LUẬN : ( 5Đ):Câu 1: (1,5đ) Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây: Ghi rõ điều kiện (nếu có )
N
2 
NH
3 
NO

NO
2 
HNO
3
Cu(NO
3)
2 
NO
2Câu 2 : (1đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch sau: KNO
3 ,NH
4Cl, (NH
4)
2SO
4Câu 4: (2,5đ) Cho 30,4g gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO
3 loãng thấy thoát ra 8,96 lit khí NO (đktc) duy nhất.
a/ Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
b/ Tính thể tích dung dịch HNO
3 1M cần dùng.
c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Cho : Fe(56), Cu(64), H(1), N(14), O(16) Họ Và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 LỚP (Thời gian làm bài 45 phút) |
Họ tên học viên…………………………………………. Điểm Mã đề: 215Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)C©u 1: NhiÖt ph©n muèi Cu(NO
3)
2 ta thu ®ưîc
A. Cu(NO
2)
2, NO
2, O
2. B. CuO, NO
2, O
2.
C. CuO, NO
2. D. Cu(NO
2)
2, O
2.
C©u 2: Kim lo¹i nµo kh«ng bÞ hßa tan trong dung dÞch HNO3 ®Æc nãng?
A. Ag, Cu B. Ag, Fe C. Pt, Au D. Al, Cu
C©u 3: Cho 6 gam hçn hîp Cu vµ Fe t¸c dông víi dung dÞch HNO3 ®Æc nguéi dư th× thu ®ưîc 1,792 lÝt khÝ duy nhÊt NO2 (®ktc). PhÇn tr¨m khèi lưîng cña Cu vµ Fe trong hçn hîp lÇn
lưît lµ
A. 57,24% vµ 42,76%% B. 57,33% vµ 42,67% C. 42,67% vµ 57,33% D. 42,76% vµ 57,24%
C©u 4: Cho ph¶n øng: Fe(OH)
2 + HNO3 --> A + NO + H2O. ChÊt A cã thÓ lµ
A. Fe(NO3)
2. B. Fe(NO2)
3. C. Fe(NO3)
3. D. Fe(NO2)
2.
C©u 5: Trong P
2O
3, PH
3, PO
43- sè oxi hãa cña photpho lÇn lît lµ:
A. -3, +3, +5 B. + 3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. -3, -3, -5
C©u 6: C«ng thøc hãa häc ®óng cña magie photphua lµ
A. Mg(PO
4)
2. B. Mg
2P
2O
7. C. Mg
3P
2. D. Mg(PO
3)
2.
C©u 7: Cã thÓ nhËn ra khÝ amoniac b»ng c¸ch
A. dïng dung dÞch HCl ®Ëm ®Æc. B. dïng dung dÞch phenolphtalein. C. dïng quú tÝm Èm. D. c¶ A, B, C
C©u 8: Cho dung dÞch NaOH dư vµo 100 ml dung dÞch (NH
4)
2SO
4 1M, ®un nãng nhÑ thÊy cã V lÝt khÝ (®ktc) tho¸t ra. V cã gi¸ trÞ lµ
A. 3,36 lÝt B. 4,48 lÝt C. 6,72 lÝt D. 8,96 lÝt
C©u 9: Cã 3 dung dÞch ®ùng trong 3 lä mÊt nh·n: NH
4Cl, (NH
4)
2SO
4, Na
2SO
4, nÕu chØ ®ưîc dïng mét ho¸ chÊt ®Ó nhËn biÕt 3 chÊt láng trªn ta cã thÓ dïng ho¸ chÊt nµo sau ®©y?
A. Ba(OH)
2. B. KOH C. BaCl2 D. AgNO
3.
C©u 10: Ph¶n øng nµo sau ®©y chøng tá amoniac cã tÝnh khö?

A. NH
3 + HNO
3 à NH
4NO
3. B. NH
3 + H
2O NH
4+ + OH
-.
C. 2NH3 + 3Cl2 à N2 + 6HCl D. NH3 + HCl à NH4Cl
PhÇn II: Tù luËn (5 ®iÓm) C©u 1: Hoµn thµnh c¸c PTHH theo s¬ ®å sau (ghi ®Çy ®ñ ®iÒu kiÖn ph¶n øng, nÕu cã)





a) P P
2O
5 H
3PO
4 Na
3PO
4 Ag
3PO
4 
Ca(H
2PO
4)
2 Ca
3(PO4)
2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  | ĐỀ KIỂM TRA LỚP 11 MÔN Hoá - Chương 2 Thời gian làm bài: 45 phút; |
A> TRẮC NGHIỆM:1. Số oxi hoá của N trong N
2, NH
4+, HNO
3, NO
2- lần lượt là:
A. 0, -3, +5, +4 B. 0, -4, +5, +4 C. 0, -3, +5, +3 D. 0, -4, +5, +3
2. Dãy nào sau đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiên tính oxi hoá và thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng?
A. NH
3, N
2O
5, N
2, NO
2 B. NH
3, NO, HNO
3, N
2O
5C. N
2O
5, N
2, N
2O, NO D. NO
2, N
2O
3, N
2, NO
3. Thể tích khí N
2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH
4NO
2 là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lít
4. Kim loại tác dụng với dung dịch HNO
3 không tạo ra được chất nào dưới đây?
A. NH
4NO
3 B. N
2 C. N
2O
5 D. NO
25. HNO
3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Fe B. FeO C. Fe(OH)
2 D. Fe
2O
36. Những kim loại nào sau đây không pứ với HNO
3 đặc nguội:
A. Fe, Al B. Cu và Ag
C. Zn và Pb D. Fe và Cu
7. Phản ứng giữa FeCO
3 và dung dịch HNO
3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm:
A. CO
2, NO
2 B. CO
2, NO C. CO, NO D. CO
2, N
28. Nhiệt phân hoàn toàn KNO
3 thu được các sản phẩm là
A. KNO
2, NO
2, O
2 B. KNO
2, O
2 C. KNO
2, NO
2 D. K
2O, NO
2, O
29. Lượng khí thu được (đkc) khi hoà tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO
3 đặc là:
A. 3,36 lít B. 4,48 lít
C. 6,72 lít D. 13,44 lít
10. Đổ dung dịch có chứa 13,72 gam H
3PO
4 vào dung dịch có chứa 19,6 gam KOH. Muối tạo thành là:
A. KH
2PO
4 B. K
2HPO
4 C. K
3PO
4 D. K
2HPO
4 và K
3PO
4B> TỰ LUẬN:1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau NH
3
N
2
Mg
3N
2
NH
3
NH
4NO
3
N
2O

HCl

NH
4Cl

NH
4NO
3
NH
3
NO

NO
2
HNO
3
Cu(NO
3)
2
CuO

N
22. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn :
NH
4NO
3, (NH
4)
2SO
4, NaNO
3 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 2 MÔN HÓA LỚP 11(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ..............................................
- Phần trắc nghiệm (5.0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(Cho Na = 23, Cu = 64, Al = 27, Fe = 56, Zn = 65, O = 16, H = 1, P = 31, N = 14)Câu 1: Chỉ ra nội dung
không đúng:
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
Câu 2: Thành phần của phân amophot gồm
A. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
Câu 3: Những kim loại sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO
3 đặc nguội:
A. Cu, Ag, Pb
B. Fe, Cr, Al
C. Ag, Pt, Au
D. Zn, Pb, Mn
Câu 4: Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Photphorit và đolomit.
B. Apatit và đolomit.
C. Photphorit và cacnalit.
D. Apatit và photphorit.
Câu 5: Trộn 2 lit NO với 3 lit O
2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là:
A. 3 lit
B. 4 lit
C. 5 lit
D. 6 lit
Câu 6: Dẫn khí NH
3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:
A. 28,0.
B. 25,6.
C. 22,4.
D. 24,2.
Câu 7: Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3PO
4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các
muối.
A. NaH
2PO
4 vàNa
2HPO
4 B. NaH
2PO
4 và Na
3PO
4C. Na
2HPO
4 và Na
3PO
4 D. NaH
2PO
4, Na
2HPO
4 và Na
3PO
4Câu 8: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Nước.
B. Không có khí gì sinh ra
C. Oxit cacbon
D. Oxit nitơ.
Câu 9: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. không đổi màu.
B. chuyển thành màu đỏ.
C. chuyển thành màu xanh.
D. mất màu.
Câu 10: Để nhận biết ion phot phat ( PO
43-), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO
3 B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl
2 D. Quỳ tím
Câu 11: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO
3 loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO
3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A. NO và NO
2 B. NO
2 và NO
C. NO và N
2O
D. N
2 và NO
Câu 12: Cho các phản ứng sau: N2 + O2

2NO và N2 + 3H2

2NH3. Trong hai phản ứng trên, nhận xét nào sau đây
đúng :
A. Nito chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Nito thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
C. Nito không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
D. Nito chỉ thể hiện tính khử.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
B. thủy phân Mg3N2.
C. nhiệt phân NaNO2.
D. phân hủy khí NH3.
Câu 14: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. CaCO3.
C. NH4NO2.
D. NH4HCO3.
Câu 15: Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây ( bỏ qua sự phân li của nước) :
A. NH4+, OH-.
B. NH4+, NH3.
C. NH4+, NH3, H+.
D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 16: Để điều chế ra 2 lít NH
3 từ N
2 và H
2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N
2 ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít
B. 4 lít
C. 2 lít
D. 1 lít
Câu 17: Chỉ ra nội dung
sai :
A. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe, NO2, O2.
C. Fe2O3, NO2, O2.
D. Fe2O3, NO2.
Câu 19: Câu trả lời nào dưới đây
không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
B. Axit photphoric là axit ba nấc.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 20: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. (NH4)2SO4.
B. NH4Cl.
C. NH4NO3.
D. (NH2)2CO.
II. Phần tự luận (5.0 điểm)Câu 1 (1,5 điểm). Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau ( ghi rõ đk nếu có):
N
2 
NH
3 
NO

NO
2 
HNO
3 
Mg(NO
3)
2 
NO
2Câu 2 (1.0 điểm). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau : Na
3PO
4, NaCl, NaNO
3, HNO
3, (NH
4)
3PO
4Câu 3 (2,5 điểm ): Hòa tan 4,56 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO
3 loãng. Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí NO (đo ở đktc).
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra ở dạng phân tử và ion rút gọn.
b. Tính phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c. Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi nung đến khối lượng không đổi thu được V lít hỗn hợp khí ở đktc. Tính V.
Tải về
Từ site Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh:
( Dung lượng: 246.50 KB )