KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA 12 . MĐ01
HỌ VÀ TÊN:..... .......................................................... LỚP:12A...
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG.
Câu 1: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú vì?
A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới
B. Nằm hoan toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực Châu Á gió mùa
C. Lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 2: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh?
A. Sóc Trăng B. Hà Giang C. Cà Mau D. Lào Cai
Câu 3: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết, Việt Nam không có đường biên giới cả trên biển với ? A. Lào B. Thái Lan C.Trung Quốc D. Campuchia
Câu 4: So với các nước cùng một vĩ độ ở Tây Á và Bắc Phi, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về ?
A. Phát triển cây cà phê, cao suB. Đẩy mạnh thâm canh các loài cây lương thực và cây CN nhiệt đới C. Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây á D. Trồng được lúa, ngô khoai
Câu 5: Vị trí địa lý đã qui định đặc điểm nào của thiên nhiên nước ta?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa B. Nhiệt đới ẩm C. Nhiệt đới khô hạn D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 6: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Vân Phong và Cam Ranh là 2 tỉnh thuộc tỉnh (thành) ?
A. Bình Thuận B. Đà Nẵng C. Khánh Hòa D. Quãng Ninh
Câu 7: Ở nước ta mùa đông bớt lạnh, mùa hạ bớt nóng là do?
A. Địa hình 85% là núi thấp B. Tiếp giáp với biển Đông
C. Nằm gần xích đạo, mưa nhiều D. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa
Câu 8: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì?
A. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài
B. Có những hệ núi cao ăn lan ra biển nên bờ biển khúc khuỷu
C. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, Chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển
D. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
Câu 9: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì?A. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông B. Nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa
C. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ D. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
Câu 10: Trở ngại lớn nhất của địa hình đồi núi đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của nước ta là?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra
C. Động đát dễ xảy phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu
D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở vùng núi đá vôi
Câu 11: Vì sao nước ta có sự đa dạng về bản sắc dân tộc là ?
A. Đang diễn ra hoạt động kinh tế sôi độngB. Có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh á, Âu với bản địa C. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam D. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn
Câu 12: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là do ?
A. Nước ta là nước nhiều đối núi B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm
C. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển ĐôngD. Nước ta nằm trong khu vực chịu tác động của gió mùa
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình của vùng núi Đông Bắc là ?
A. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích .
C. Có 4 cánh cung lớn . D. Nằm ở tả ngạn Sông Hồng
Câu 14 Địa hình núi cao hiểm trở nhất nước ta tập trung ở?
A. Vùng núi Tây Bắc B. Vùng núi Trường Sơn Bắc
C.Vùng núi Đông Bắc D. Vùng núi Trường Sơn Nam
Câu 15: Căn cứ vào át lát địa lý trang 23, hãy cho biết Cửa khẩu nằm trên biên giới Việt- Lào là?
A. Xà Xía B. Lào Cai C. Cầu Treo D. Mộc Bài
Câu 16: Hạn chế nào
không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại?
A. Giao thông Bắc- Nam trắc trở
B. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn
C. Khí hậu phân hoá phức tạp
D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
Câu 17. Thời gian hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào tháng
:A. 4-11 B. 5-10 C. 10-5 D. 11-4
Câu 18. Hướng gió mùa mùa Hạ là : A. Tây Bắc B. Tây Nam C. Đông Bắc D. Đông Nam
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25
0C, không có tháng nào dưới 20
0CB. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớnD. Phân chia thành hai mùa mưa và khô
Câu 20: Nhờ tiếp giáp với biển Đông nên nước ta có?
A. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt B. Thiên nhiên xanh tốt giàu sức sống
C. Nền nhiệt độ cao nhiều ánh nắng D. Nhiều tài nguyên khoáng sản
Câu 21: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là ?
A. Gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc – Đông B. Có địa hình cao nhất cả nước C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tíchD. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
Câu 22: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, vì?
- Trong sự hình thành đồng bằng , biển đóng vai trò chủ yếu
- Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều .
- Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi , cát trôi xuống
- Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu23. Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào cuối mùa là :
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc B. áp cao XiBia
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam D. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
Câu 24: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với 2 vành đai sinh khoáng nên V N có ? A.Nhiều tài nguyên sinh vật quý giá B. Nhiều tài nguyên khoáng sản
C. Nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ D. Nhiều bão và lũ lụt hạn hán
Câu 25: Quá trình làm biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là:
A. Xâm thực ở vùng đồi núi, bồi tụ ở đồng bằng. B. Đắp đê ở đồng bằng
C. Bồi tụ ở đồng bằng. D. Xâm thực ở đồi núi.
Câu 26. Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện qua yếu tố:
A. Độ ẩm. B. Độ muối. C. Nhiệt độ. D. Giàu ôxi
Câu 27. Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là :
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc B. áp cao XiBia
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam D. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
Câu 28: Cho bảng số liệu sau đây :Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu qua một số năm?
(Đơn vị: nghìn tấn).
Năm | 1980 | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Sản lượng | 8,4 | 12,3 | 92 | 218 | 802,5 | 752,1 |
Khối lượng xuất khẩu | 4,0 | 9,2 | 89,6 | 248,1 | 733,9 | 912,7 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
- Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu đều tăng
- Sản lượng cà phê nhân tăng và khối lượng cà phê xuất khẩu không tăng
- Sản lượng cà phê nhân ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu
- Sản lượng cà phê nhân tăng ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu
Câu 29. Thứ tự các bộ phận vùng biển nước ta là:
A. Nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa
B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế
C. Nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải
D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
Câu 30: Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:
A. Lãnh hải .B. Nội thủy.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế. D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu31
. Cho bảng số liệu: TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 1996 VÀ NĂM 2005
(Đơn vị: %)C
Năm | Tổng | Nông thôn | Thành thị |
1996 | 100 | 79,9 | 20,1 |
2005 | 100 | 75,0 | 25,0 |
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây
không đúng về cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn năm 1996 và 2005?
- Từ 1996-2005 tỉ lệ lao động nông thôn giảm, lao động thành thị tăng.
- Tỉ lệ lao động ở thành thị thấp hơn nông thôn.
- Tỉ lệ lao động ở nông thôn chiếm cao hơn thành thị. D.Tỉ lệ lao động ở thành thị rất cao.
Câu 32: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:
A. Lãnh hải. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải C. Thềm lục địa.D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 33
. Cho bảng số liệu sauMỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI, HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: °C) Địa điểm | Nhiệt độ trung bình năm | Nhiệt độ trung bình năm tháng lạnh | Nhiệt độ trung bình năm tháng nóng | Biên độ nhiệt trung bình năm |
Hà Nội (20°01'B) | 23,5 | 16,4 (tháng I) | 28,9 (tháng VII) | 12,5 |
Huế (16°24'B) | 25,2 | 19,7 (tháng I) | 29,4 (tháng VII) | 9,7 |
TP. Hồ Chí Minh (10°49'B) | 27,1 | 25,8 (tháng VII) | 28,9 (tháng IV) | 3,1 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo, 2008)Nhận xét nào sau đây
đúng với bảng số liệu trên?
A.Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất là TP. Hồ Chí Minh.
B.Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất là Huế.
C.Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm thấp nhất và cao nhất là Huế.
D.Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm thấp nhất và cao nhất là TP. Hồ Chí Minh.
Câu 34
. Cho bảng số liệu sauTỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, RỪNG TỰ NHIÊN, RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA GIAIĐOẠN 1943 – 2005 (
Đơn vị: triệu ha) Năm | 1943 | 1976 | 1983 | 1995 | 1999 | 2003 | 2005 |
Rừng tự nhiên | 14,3 | 11,0 | 6,8 | 8,3 | 9,4 | 10,0 | 10,2 |
Rừng trồng | 0,0 | 0,1 | 0,4 | 1,0 | 1,5 | 2,1 | 2,5 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)Để thể hiện bảng số liệu diện tích rừng của nước ta qua một số năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?A. Cột chồng. B. Cột đôi. C. Cột đơn. D. Kết hợp (cột và đường).
Câu 35
. Cho bảng số liệu sau
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(Đơn vị: mm) Địa điểm | Lượng mưa | Lượng bốc hơi |
Hà Nội | 1676 | 989 |
Huế | 2868 | 1000 |
TP. Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 |
(
Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo, 2008)Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi của ba địa điểm trên , biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
.....................................Hết...............................
(
Lưu ý Thí được sử dụng át lát địa lý Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016 )
Tải về
Từ site Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh:
( Dung lượng: 38.00 KB )