KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA 12 . MĐ 02
HỌ VÀ TÊN:..... .......................................................... LỚP:12A...
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG.
Câu 1: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Điểm cực Nam nước ta là xã đất Mũi thuộc tỉnh?
A. Sóc Trăng B. Kiên Giang C. Cà Mau D. Bạc Liêu
Câu 2. Sự phân hoá lượng nước theo mùa là kết quả của:
A. Sự phân bố lượng mưa. B. Sự phân bố dân cư.
C. Sự phân bố các dạng địa hình. D. Sự phân bố của thảm thực vật.
Câu 3: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí ?
A. 23
020’B - 8
030’B và 102
009’Đ - 109
024’Đ. B. 23
023’B - 8
034’B và 102
009’Đ - 109
020’Đ. C. 23
023’B - 8
030’B và 102
009’Đ - 109
024’Đ. D. 23
023’B - 8
034’B và 102
009’Đ - 109
024’Đ
Câu 4. Thời gian hoạt động của gió mùa Tây Nam vào tháng:
A. 4-11 B. 5-10 C. 10-5 D. 11-4
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20
0C B. Có từ 2-3 tháng nhiệt độ xuống dưới 18
0c
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn D. Phân chia thành hai mùa mưa và khô
Câu 6. Hướng gió mùa mùa đông làA. Tây Bắc B. Tây Nam C. Đông Bắc D. Đông Nam
Câu7: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có?
A. Sinh vật đa dạng B. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu
C. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn D. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu
Câu 8. Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm:
A. Độ cao và hướng núi B. Hướng nghiêng C. Giá trị về kinh tế D. Sự tác động của con người
Câu9. Địa hình với địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm của vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 10: Vì sao nước ta có sự đa dạng về bản sắc dân tộc là ?
A. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động B. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn
C. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, NamD. Có sự gặp gỡ nền văn minh á, Âu với văn minh bản địa
Câu11. Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa là :
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc B. áp cao XiBia
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam D. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
Câu 12. Thứ tự các bộ phận vùng biển nước ta là:
A. Nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa
B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế
C. Nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải
D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
Câu 13: Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là do?
A. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phương Nam lên
B. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
C. Ảnh hưởng của Biển Đông với bức chắn địa hình.D. Vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ quy định
Câu 14: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ?
A. Cho năng suất sinh vật cao B. Có nhiều loài cây gỗ quý
C. Giàu tài nguyên động vật D. Phân bố ở ven biển
Câu 15: Đặc điểm của Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất đến khí hậu nước ta là ?
A. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km
C. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa D. Biển kín với các hải lưu chảy kép kín
Câu 16. Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện qua yếu tố:
A. Độ ẩm. B. Biên độ. C. Nhiệt độ. D. Giàu ôxi
Câu 17: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, Sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở lĩnh vực?
A. Cảnh quan ven biển B. Sinh vật C. Khí hậu D. Địa hình
Câu 18: Quá trình làm biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là:
A. Xâm thực ở vùng đồi núi, bồi tụ ở đồng bằng. B. Đắp đê ở đồng bằng
C. Bồi tụ ở đồng bằng. D. Xâm thực ở đồi núi.
Câu 19: Địa hình đồi núi đã làm cho?
A. Các đồng bằng thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn
B. Miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển du lịch
C. Nước ta giàu có về tài nguyên rừng với ¾ diện tích lãnh thổ
D. Sông ngòi nước ta có tiềm năng thủy điện lớn với công suất trên 30 Triệu KW
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình của vùng núi Tây Bắc là?
A. Có địa hình cao nhất cả nước B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
- Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta . D. Có 4 cánh cung lớn
Câu 21: Địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng Tây Bắc- Đông Nam Đó là đặc điểm của vùng núi?
A. Đông Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Trường Sơn Nam D. Tây Bắc
Câu 22: Đồng bằng châu thổ Sông Hồng và Sông Cửu Long chung một đặc điểm?
A. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt B. Có địa hình thấp và bằng phẳng
C. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông D. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông
Câu 23: Ranh giới của vùng núi Tây Bắc là?
A. Sông Hồng và Sông Đà B. Sông Hồng và Sông Cả
C. Sông Hồng và Sông Mã D. Sông Đà và Sông Mã
Câu 24: Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Căm- Pu- Chia?
A. Cửa Lò B. Hải Phòng C. Nha Trang D. Đà Nẵng
Câu 25: Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:
A. Lãnh hải. B. Vùng đặc quyền về kinh tế. .
C. Nội thủy D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 26: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:
A. Thềm lục địa B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 27: Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng? ( triệu km
2 )
A. 4,0 B. 2,0 C. 1,0 D. 3,0
Câu 28: Điểm khác chủ yếu của ĐBS Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có ?
- Diện tích rộng hơn ĐBSCL B. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
- Hệ thống kênh rạch chằng chịt C. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn
Câu 29: Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là ?
A. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên B. Địa hình cao hơn
C. Hướng núi vòng cung D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét hơn
Câu 30: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng ?
A. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng
B. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản , lâm sản , thủy sản
C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp , thành phố
D. Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp dài ngày
Câu 31: Cho bảng số liệu sau đây:
Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam Sản phẩm | 1995 | 2000 | 2006 | 2010 |
Than (triệu tấn) | 8,4 | 11,6 | 38,9 | 44,8 |
Dầu thô (triệu tấn) | 7,6 | 16,3 | 17,2 | 15,0 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là ?
A. Biểu đồ Tròn B. Biểu đồ Cột C. Biểu đồ Đường D. Biểu đồ Miền
Câu 32: Cho bảng số liệu sau đây:
Sản lượng thủy sản phân theo hoạt động của Duyên hải Nam Trung Bộ (Đơn vị: nghìn tấn) Hoạt động | 2005 | 2010 |
Đánh bắt | 574,9 | 685,0 |
Nuôi trồng | 48,9 | 77,9 |
Bảng số liệu trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng thủy sản và cơ cấu phân theo hoạt động ở DH Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010
B.Quy mô sản lượng thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010
C.Cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010
D.Tốc độ tăng trưởng của ngành thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010
Câu 33. Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH LÂM NGHIỆP, CHĂN NUÔIVÀ THỦY SẢN Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Đơn vị: Tỷ đồng Năm | 2000 | 2005 | 2008 | 2010 |
Lâm nghiệp | 5 902 | 6 316 | 6 786 | 7 388 |
Chăn nuôi | 18 482 | 26 051 | 31 326 | 36 824 |
Thủy sản | 21 801 | 38 784 | 50 082 | 57 068 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)Để thể hiện giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2010 dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ kết hợp.B. biểu đồ miền.C. biểu đồ đường biểu diễn. D. biểu đồ cột.
Câu 34
. Cho bảng số liệu sauDIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 –2009
Đơn vị: nghìn ha Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2009 |
Cây công nghiệp hằng năm | 542 | 778,1 | 861,5 | 753,6 |
Cây công nghiệp lâu năm | 657,3 | 1451,3 | 1633,6 | 1936 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê 2012)Để thể hiện sự thay đổi diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta, giai đoạn 1990 – 2009, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ kết hợp. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ đường biểu diễn. D. biểu đồ cột.
Câu 35
. Cho bảng số liệu sau
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(Đơn vị: mm) Địa điểm | Lượng mưa | Lượng bốc hơi | Cân bằng ẩm |
Hà Nội | 1676 | 989 | + 687 |
Huế | 2868 | 1000 | + 1868 |
TP. Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 | + 245 |
(
Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo, 2008)Nhận xét nào sau đây
không đúng với bảng số liệu trên?
Huế có lượng mưa, cân bằng ẩm cao nhất.B.Lượng bốc hơi tăng dần từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh.
C.Hà Nội có lượng bốc hơi cao hơn TP. Hồ Chí Minh, Huế.
D.Hà nội, TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa thấp hơn Huế.
.....................................Hết..............................
(
Lưu ý Thí được sử dụng át lát địa lý Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016 )
Tải về
Từ site Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh:
( Dung lượng: 280.50 KB )