KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ- MĐ: 2 HỌ VÀ TÊN:...........................................................................LỚP: 11A................. Chọn đáp án đúng và đánh dấu x vào ô tương ứng cuối bài.
Câu 1: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được bắt đầu vào thời gian nào?
A. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX. B. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
C. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI. D. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.
Câu 2. Dầu mỏ của châu Phi được phân bố chủ yếu ở:
A. Nam Phi C. Tây Phi B. Đông Phi D. Bắc Phi
Câu 3: Cho bảng số liệu:Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1998 | 2000 | 2004 |
Tổng nợ | 1310 | 2465 | 2498 | 2724 |
Nhận xét nào sau đây đúng
A. Tổng nợ của các nước đang phát triển tăng liện tục và không đều qua các năm
B. Tổng nợ của các nước đang phát triển tăng không đều qua các năm
C. Tổng nợ của các nước đang phát triển tăng liện tục và tăng đều qua các năm
D. Tổng nợ của các nước đang phát triển tăng không liện tục và đều qua các năm
Câu 4: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan là
A. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
C. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.D.rừng xích đạo, cận nhiệt khô và xa van.
Câu 5: Đầu thế kỷ XXI tỷ lệ dân thành thị của Mi la tinh chiếm tới
A. 55% dân số. B. 75% dân số. C. 85% dân số. D. 65% dân sô.
Câu 6: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sx nông nghiệp. D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
Câu 7. Nền kinh tế tri thức dựa trên:
A. Công nghệ và kĩ thuật cao C. Vốn và công nghệ cao
B.Tri thức và công nghệ cao D. Nguồn vốn khoa học – kĩ thuật cao
Câu 8. Trung Á là khu vực:
A. Nằm ở rìa Đông lục địa Á – Âu. C. Được ngăn cách bởi các con sông.
B .Nằm ở trung tâm lục địa Á – Âu. D. Tất cả các ý trên.
Câu 9. Tôn giáo chính của Tây Nam Á và Trung Á là:
A. Hồi giáo C. Thiên chúa giáo B. Phật giáo D. Hindu giáo
Câu 10. Dân cư Mĩ La-tinh có đặc điểm:
A. Dân số đang già hóa C. Dân cư đô thị đông
B. Tỉ lệ gia tăng dân số thấp D. Chất lượng cuộc sống dân đô thị cao
Câu 11. Hầu hết các nước Mĩ La-tinh dân cư còn trong tình trạng:
A. Tỉ lệ dân cư nghèo đang giảm, đời sống vật chất tinh thần được nâng lên.
B. Dân cư nghèo, nhưng đang dần được cải thiện.
C. Nghèo đói, chênh lệch mức thu nhập giữa người giàu người nghèo cao.
D. Đời sống người dân đang dần được nâng lên, do quá trình công nghiệp hóa.
Câu 12. Dầu mỏ của châu Phi được phân bố chủ yếu ở:
A. Nam Phi C. Tây Phi B. Đông Phi D. Bắc Phi
Câu 13. Điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên ở khu vực Trung Á?
A. Đất đai phù sa màu mỡ. B. Khí hậu thuận lợi cho trồng bông.
C. Khoáng sản giàu có. D. Thuận lợi để phát triển công ngiệp khai thác dầu khí.
Câu 14: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khôB. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xavanD. Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
Câu 15: Căn cứ để phân chia các nước trên thế giới thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển là
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế xã hội.B. đặc điểm tự nhiên và dân cư xã hội.
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.D. đặc điểm tự nhiên và tình hình chính trị.
B tự luận: Cho baûng soá lieäu veà cô caáu GDP phaân theo khu vöïc kinh teá cuûa caùc nhoùm nöôùc, naêm 2004
(SGK Ñòa Lí 11). Ñôn vò : %
Nhoùm nöôùc | Cô caáu GDP phaân theo khu vöïc kinh teá |
Khu vöïc I | Khu vöïc II | Khu vöïc III |
Phaùt trieån | 2,0 | 27,0 | 71,0 |
Ñang phaùt trieån | 25,0 | 32,0 | 43,0 |
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004 và nêu nhận xét
BÀI LÀM: A. Trắc nghiệm:
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | | | | | | | | | | | | | | | |
B | | | | | | | | | | | | | | | |
C | | | | | | | | | | | | | | | |
D | | | | | | | | | | | | | | | |
B. Tự luận.
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ- MĐ:HỌ VÀ TÊN:...........................................................................LỚP: 11A................. Chọn đáp án đúng và đánh dấu x vào ô tương ứng cuối bài.
Câu 1. Điểm khác nhau của các nước đang phát triển so với nước phát triển là:
A. Tổng sản phẩm trong nước lớn B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều
C. Chỉ số phát triển con người HDI cao D. Tốc độ tăng dân số nhanh.
Câu 2. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng và khoa học công nghệ hiện đại là:
A. Khoa học và công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Làm xuất hiện nhiều ngành công nghiệp mới.
C. Làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
D. Làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.
Câu 3. Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kt giữa các tổ chức trong khu vực là:
A. Các nước vừa hợp tác vừa cạnh tranh.B. Các tổ chức liên kết hỗ trợ cho nhau
C. Các tổ chức liên kết vừa hợp tác, vừa cạnh tranh với nhau.
D. Xóa bỏ triệt để đặc trưng riêng của từng nước trong từng tổ chức..
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư châu Phi?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới.B. Dân số đang già hóa.
C. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm.D. Tỉ lệ người nhập cư ngày càng tăng.
Câu 5. Biểu hiện nào sau đây không phải là hệ quả của toàn cầu hóa
A. Kìm hãm đà tăng trưởng và phát triển kinh tế toàn cầu
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
C. Tăng cường sự hợp tác quốc tếD. Thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường
Câu 6. Trữ lượng dầu mỏ của các nước Tây Nam Á so với thế giới là:
A. Chiếm 30% C. Chiếm hơn 50% B. Chiếm 40% D. Chiếm 50%
Câu 7: Tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng nhất đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á làA. Đạo Hồi. B. Đạo Phật. C. Thiên Chúa giáo. D. Đạo Ấn.
Câu 8: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp.
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp.
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao.
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao.
Câu 9: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là
A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao. B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.
C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.D. xuất hiện và pt nhanh chóng công nghệ cao.
Câu 10: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.
C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
Câu 11. Trữ lượng dầu mỏ của các nước Tây Nam Á so với thế giới là:
A. Chiếm 30% C. Chiếm hơn 50% B. Chiếm 40% D. Chiếm 50%
Câu 12: Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.
C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên Trung Á?
A. Khí hậu thuận lợi cho trồng bông.B. Thảo nguyên rộng thuận lợi cho nuôi cừu và đại gia súc.
C. Khoáng sản giàu có. D. Đất đai phù sa màu mỡ.
Câu14: Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là
A. nơi thường xuyên xảy ra xung đột sắc tộc và tôn giáo.
B. dầu mỏ ở nhiều nơi, tập trung nhiều nhất ở ven Vịnh Péc-xích
C. có nền văn minh cổ rực rỡ, phần lớn dân cư theo đạo hồi
D. Các ý kiến trên
Câu 15: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do
A. tình hình chính trị không ổn định B. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo
C. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp
B. Tự luận.Cho BSL cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000-2005 (đv: %)
tuổi | 0-14 | 15-64 | >64 |
Nước đangPT | 32 | 63 | 5 |
Nước phát triển | 17 | 68 | 15 |
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004 và nêu nhận xét
BÀI LÀM: A. Trắc nghiệm:
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | | | | | | | | | | | | | | | |
B | | | | | | | | | | | | | | | |
C | | | | | | | | | | | | | | | |
D | | | | | | | | | | | | | | | |
B. Tự luận.
Tải về
Từ site Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh:
( Dung lượng: 1.30 MB )