![]() Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng cấp độ thấp | Vận dụng cấp độ cao |
Việt Nam trên đường Đổi mới và hội nhập | | - Xử lí và phân tích số liệu bảng số liệu để biết được thành tựu của công cuộc Đổi mới. | ||
30% tổng số điểm = 3,0 điểm | 100 % tổng số điểm = 3,0 điểm | |||
Đất nước nhiều đồi núi | Phân tích được thế mạnh và hạn chế của khu vực đồi núi. | | ||
30 % tổng số điểm =3,0 điểm | 100 % tổng số điểm = 3,0 điểm | |||
Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển | Xác định được một số địa danh | Phân tích được các thành phần tự nhiên để thấy được địa hình và hệ sinh thái vùng biển | ||
40 % tổng số điểm =4,0 điểm | 50 % tổng số điểm = 2,0 điểm | 50 % tổng số điểm = 2,0 điểm | ||
Tổng số điểm 10 Tổng số câu 3 | 3 điểm; 30 % tổng số điểm | 5 điểm; 50% tổng số điểm | 3 điểm; 30 % tổng số điểm |
![]() | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn : Địa lí 12 |
Thành phần kinh tế | 2005 | 2007 | 2008 |
Nhà Nước | 25 | 20 | 18 |
Ngoài Nhà Nước | 31 | 35 | 37 |
Có vốn đầu tư nước ngoài | 44 | 45 | 45 |
CÂU | NỘI DUNG CHÍNH | ĐIỂM |
1 | 1. Thế mạnh: - Tài nguyên khoáng sản đa dạng, phong phú (dẫn chứng) phục vụ cho phát triển công nghiệp. - Đất và sinh vật thuận lợi cho phát triển hoạt động nông – lâm kết hợp. - Dự trữ thủy năng lớn. Dẫn chứng. - Tiềm năng phát triển nhiều loại hình du lịch nhất là du lịch sinh thái, du lịch mạo hiểm. 2. Hạn chế: - Địa hình hiểm trở khó khăn cho giao lưu kinh tế. - Nhiều thiên tai như sạt lở đất, lũ quét… | 2,0 1,0 |
2 | 2.1. a.Địa hình vùng biển: đa dạng - Tam giác châu - Vịnh biển kín, vịnh biển sâu. - Bờ biển mài mòn… b. Hệ sinh thái vùng biển: - Hệ sinh thái rừng ngập mặn - Hệ sinh thái trên đất phèn, đất mặn - Hệ sinh thái trên các đảo 2.2. Sắp xếp các địa danh Tỉnh Khánh Hòa: QĐ. Trường Sa, Vịnh Vân Phong TP. Đà Nẵng: QĐ. Hoàng Sa, Bán đảo Sơn Trà Hải Phòng: Đảo Cát Bà BRVT: Côn Đảo Kiên Giang: Hà Tiên Hà Giang: Đồng Văn | 1,0 1,0 2,0 |
3 | 3.1. Vẽ biểu đồ hình tròn (Các loai biểu đồ khác không cho điểm) Yêu cầu: tương đối chính xác, ghi số liệu lên trên biểu đồ, có tên biểu đồ, bảng chú giải. 3.2. Nhận xét - Có sự chuyển dịch trong cơ cấu kinh tế theo thành phần. Cụ thể: + TP kinh tế Nhà nước xu hướng giảm về tỉ trọng (dẫn chứng) nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo. + TP. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng về tỉ trọng dẫn chứng + TP kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng lớn nhất và xu hướng tăng. - Sự chuyển dịch trên là hợp lí do nước ta đẩy mạnh giao lưu kinh tế và xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN. | 1,0 1,5 0,5 |
TỔNG ĐIẺM | 10,0 |
Từ site Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh:
( Dung lượng: 88.00 KB )