Họ và tên :…………………………. KIỂM TRA 15 PHÚT – HK I Lớp :……………………… Môn : Sinh 12 CB 01 |  | 06 |  | 11 |  |
02 |  | 07 |  | 12 |  |
03 |  | 08 |  | 13 |  | |
04 |  | 09 |  | 14 |  | |
05 |  | 10 |  | 15 |  | |
| | | | | | | |
Câu 1: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 2: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 3: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc.
Câu 4: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành.
Câu 5: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân
Câu 6: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A. hai axit amin kế nhau. B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. D. hai axit amin cùng loại hay khác loại.
Câu 7: Ở sinh vật nhân thực, đột biến luôn luôn là đột biến trung tính
A. xẩy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn exon
B. xẩy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn intron
C. xẩy ra ở vùng kết thúc của gen
D. xẩy ra ở vùng điều hòa của gen
Câu 8: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. sau phiên mã.
Câu 9: Xét vùng mã hóa của một gen có 3000 nucleotit(Nu) và A = 3/2 G. Số Nu từng loại của gen là:
A. A=T= 900; G=X=600. B. A=T=700; G=X= 500
C. A=T= 721; G=X=479 D. A=T= 720; G=X= 480.
Câu 10: Trường hợp đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen?
A. Thay 2 cặp G – X bằng 3 cặp A – T B. Thay 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác cùng loại
C. Đảo vị trí hai cặp nuclêôtit D. Cả ba trường hợp trên
Câu 11: Rối loạn trong sự phân ly 1 cặp NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào có 2n = 14 làm xuất hiện thể khảm có dạng:
A. 2n + 1 = 15
B. 2n = 14
C. 3n = 21
D. 4n = 28
Câu 12: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là
A. thay thế cặp A-T thành cặp T-A B. mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X
C. thay thế cặp G-X thành cặp T-A D. thay thế cặp A-T thành cặp G-X
Câu 13: Gen A có 1800 nu và có 20% ađênin bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit loại A – T nằm trọn vẹn trong một bộ ba của mỗi mạch. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là:
A. A=T=357; G=X=540 B. A=T=360; G=X=537
C. A=T=363; G=X=540 D. A=T=360; G=X=543
Câu 14: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?
A. Đột biến gen. B. Đột biến lệch bội. C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Mất đoạn nhỏ.
Câu 15: Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 30nm là
A. sợi ADN. B. sợi cơ bản. C. sợi nhiễm sắc. D. cấu trúc siêu xoắn.
Tải về
Từ site Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh:
( Dung lượng: 26.70 KB )